JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

うえ

あいだ -1
Share on FacebookShare on Twitter

Cấu trúc 1

Nのうえで(は)trên / theo

Ví dụ:

①  暦こよみの上じょうではもう春はるだというのに、まだまだ寒さむい日ひが続つづいている。
       Theo lịch thì lẽ ra đã là mùa xuân rồi, vậy mà những ngày lạnh lẽo vân cứ kéo dài.

②  データの上じょうでは視聴率しちょうりつは急上昇きゅうじょうしょうしているが、周まわりの人ひとに聞きいても誰だれもそんな番組ばんぐみは知しらないと言いう。
       Theo số liệu thì lượng người xem đang tăng đột biến, ấy vậy mà khi hỏi thử những người xung quanh thì không ai biết chương trình đó cả.

③  その公園こうえんは地図ちずの上じょうでは近ちかくてすぐ行いけそうに見みえるが、実じつは坂さかがたくさんあってかなり行いきにくい場所ばしょなのだ。
       Công viên này trên bản đồ thì thấy gần và có vẻ đi là tới ngay được, nhưng thật ra có nhiều dốc nên là một chỗ khá khó đi.

④  間取まどりは図面ずめんの上じょうでしか確認かくにんできなかったが、すぐにそのマンションを借かりることに決きめた。
       Mặc dù sự bố trí các phòng chỉ có thể xác định được trên bản vẽ, nhưng tôi đã quyết định thuê ngay căn hộ đó.

Ghi chú:

Đi với những danh từ biểu thị những sự vật có thể viết hoặc vẽ ra được như số liệu hay bản đồ, … diễn tả ý nghĩa “theo nguồn tin đó”.

Cấu trúc 2

V-るうえで khi V/ trong quá trình V

Ví dụ:

①  パソコンを買かう上じょうで注意ちゅういしなければならないことは何なにですか。
      Khi mua máy vi tính cần phải chú ý điều gì ?

②  このプロジェクトを進すすめていく上じょうで障害しょうがいとなるのが、地元じもとの住民じゅうみんの反対運動はんたいうんどうだ。
      Trở ngại mà chúng ta sẽ gặp khi tiến hành dự án này là hoạt động phản đối của dân địa phương.

③  女性じょせいが結婚相手けっこんあいてを選えらぶ上じょうでの重要じゅうようなポイントとして、「三高みたか」ということが言いわれていた。
      Có một thời người ta thường xem “tam cao” như là tiêu chí quan trọng khi người phụ nữ lựa chọn người bạn đời của mình.

④  留学生りゅうがくせいを実際じっさいにホームステイさせる上じょうで、おそらく今いままでに予想よそうもしなかった問題もんだいがいろいろ出でてくるものと思おもわれますので、そのための相談窓口そうだんまどぐちを設もうけました。
       Khi cho du học sinh sinh hoạt thực tế theo chương trình homestay người ta sợ rằng sẽ nảy sinh nhiều vấn đề ngoài dự đoán, nên đã mở một văn phòng tư vấn cho việc đó.

Ghi chú:

Ý nghĩa: “trong quá trình, trường hợp làm điều gì đó”. Dùng khi muốn nói đến những khó khăn hay những điểm cần lưu ý trong quá trình hay trong trường hợp đó.

Cấu trúc 3

V-たうえで sau khi

Ví dụ:

①  では、担当たんとうの者しゃと相談そうだんした上じょうで、改あらためてご返事へんじさせていただきます。
       Vậy thì, sau khi thảo luận với người phụ trách xong, tôi sẽ hồi đáp cho quý ông.

②  一応いちおうご両親りょうしんにお話はなしなさった上じょうで、ゆっくり考かんがえていただいてけっこうです。
      Cô có thể từ từ suy nghĩ, sau khi đã trình bày qua với bố mẹ.

③  金きんを貸かしてやると言いったのは、お前まえがちゃんと職しょくについてまともな生活せいかつに戻もどった上じょうでのことだ。働はたらかないで遊あそんでばかりいるやつに金きんを貸かすわけにはいかない。
       Tao nói cho mày mượn tiền là sau khi mày đã có công việc và trở lại cuộc sống đàng hoàng. Tao không thể cho một cái thằng chẳng chịu làm gì, ăn chơi lêu lổng mượn tiền.

Ghi chú:

Diễn tả ý nghĩa “trước tiên phải tiến hành hành động V trước đã”, phía sau là những cách nói mang nghĩa “rồi dựa trên kết quả đó mà làm hành động kế tiếp”.

Cấu trúc 4

V-る/V-たうえは một khi đã

Ví dụ:

①  やると言いってしまったうえは、何なにがなんでもやらなければならない。
      Một khi đã lỡ nói là làm rồi thì có xảy ra bất cứ chuyện gì cũng phải làm.

②  留学りゅうがくを決心けっしんした上じょうは、少々しょうしょうのことがあっても一人ひとりで乗のり越こえていけるだけの強つよさを養やしなってほしい。
      Một khi đã quyết định đi du học thì cậu phải nuôi dưỡng tính kiên cường cần thiết để một mình vượt qua mọi khó khăn lặt vặt.

③  みんなに期待きたいされて出馬しゅつばする上じょうは、どんなことがあっても当選とうせんしなければならない。
       Một khi đã được mọi người kì vọng mà ra ứng cử thì dẫu có chuyện gì đi nữa cũng phải đắc cử.

④  他たの仲間なかまを押おしのけてレギュラーメンバーになる上じょうは、必かならず得点とくてんしてチームに貢献こうけんしてみせる。
      Một khi đã vượt qua được những thành viên khác để trở thành cầu thủ chính thức thì nhất định tôi sẽ ghi bàn và cống hiến cho đội cho mà xem.

Ghi chú:

Đi với những từ diễn tả một hành vi đòi hỏi trách nhiệm, hoặc một sự chuẩn bị tinh thần nào đó, với nghĩa “chính vì đã có hành vi đó”. Theo sau là những từ ngữ diễn tả ý “cần phải có hành động phù hợp với hành vi đó”. Cùng nghĩa với 「…からには」「…以上は」. Cách nói trang trọng.

Cấu trúc 5

.…うえ(に) hơn nữa / đã… lại

[ Nであるうえに]  [Naなうえに]  [A/Vうえに]

Ví dụ:

①  今年ことしは冷夏れいかである上じょうに台風たいふうの被害ひがいも大おおきくて、野菜やさいは異常いじょうな高値たかねを記録きろくしている。
      Năm nay mùa hè nhiệt độ đã thấp, thiệt hại do bão gây ra lại lớn, nên giá rau quả tăng cao đến mức dị thường.

②  彼女かのじょは、就職しゅうしょくに失敗しっぱいした上じょう、つきあっていた人ひとにもふられて、とても落おち込こんでいた。
      Cô ấy đã thất bại trong việc đi tìm công ăn việc làm, hơn nữa lại bị người yêu ruồng bỏ nên tinh thần rất suy sụp.

③  その選手せんしゅは日本記録にほんきろくも更新こうしんした上じょうに銀ぎんメダルももらって、B、お自分じぶんでも信しんじられないという顔かおをしていた。
      Vận động viên đó tỏ vẻ là chính mình cũng không tin nổi là mình đã phá kỉ lục Nhật Bản, lại còn nhận được huy chương bạc.

④  彼かれは博士号はくしごうを持もっている上じょうに教育経験きょういくけいけんも長ながい。周囲しゅういの信頼しんらいも厚あつく教師きょうしとしては申もうし分ぶんのない人ひとだ。
      Anh ấy đã có học vị tiến sĩ, lại có kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm. Anh ấy cũng rất được mọi người xung quanh tin cậy, nên thật đúng là một nhà giáo hoàn hảo.

⑤  その壁画へきがは保存状態ほぞんじょうたいがいい上じょうに図柄ずがらもこれまでにない大胆だいたんなもので、考古学者こうこがくしゃたちの注目ちゅうもくの的まととなっている。
      Tám bích hoạ đó đã được bảo quản tốt, hoa văn trên đó lại táo bạo trước nay chưa từng có, nên đang thu hút sự chú ý của giới khảo cổ.

⑥  今年ことしは冷夏れいかであり、そのうえ台風たいふうの被害ひがいも大おおきくて、野菜やさいは異常いじょうな高値たかねを記録きろくしている。
      Năm nay mùa hè nhiệt độ đã thấp, thiệt hại do bão gây ra lại lớn, nên giá rau quả đã tăng cao đến mức dị thường.

⑦  このあたりは閑静かんせいなうえに、駅えきにも近ちかく住環境じゅうかんきょうとしては申もうし分ぶんない。
      Khu này đã yên tĩnh, hơn nữa lại gần nhà ga nên nói về môi trường sống thì thật là hoàn hảo.

Ghi chú:

Diễn tả một trạng thái hay sự việc nào đó xảy ra nhưng lại có một sự việc hay trạng thái khác xảy ra tiếp. Trong trường hợp đi với danh từ thì có hình thức 「Nである/だった/であった」。「そのうえ」 trong ví dụ (6) được đặt ở đầu câu hoặc mệnh đề.

JPOONLINE

Có thể bạn quan tâm

  1. ではないか ( Mẫu 2 )

  2. ではないか ( Mẫu 1 )

  3. ではない

  4. ではあるまいか

Tags: うえ
Previous Post

原子力発電所で事故があった福島県大熊町に役場が戻る

Next Post

うち

Related Posts

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

たろう

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

をとわず

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

いずれにしても

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

にそって

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

にかかっては

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

あがる mẫu 2

Next Post
あいだ-2

うち

Recent News

[ JPO ニュース ] 認知症のお年寄りがレストランで働く

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 32 : ~ながら~ ( Vừa…..vừa )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 32 : ~ながら~ ( Vừa…..vừa )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 22 : ~あえて~ ( Dám…. )

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 37

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 14 : ~ておく(ておきます)~( Làm gì trước )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 14 : ~ておく(ておきます)~( Làm gì trước )

あいだ-2

たろう

アメリカの通信会社「世界で初めて5Gを始めた」と発表

アメリカの通信会社「世界で初めて5Gを始めた」と発表

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 16 : ~とおもう(と思う)~ ( Định làm )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 16 : ~とおもう(と思う)~ ( Định làm )

あいだ-2

いがい

あいだ -1

もう ( Mẫu 1 )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.