JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

あるまじき…だ

あいだ -1
Share on FacebookShare on Twitter

Cấu trúc

あるまじき…だ   

không thể nào chấp nhận được / không được phép làm

[N1にあるまじきN2だ]

Ví dụ:

① 業者ぎょうしゃから金品きんぴんを受うけ取とるなど公務員こうむいんにあるまじきことだ。

     Nhận tặng phẩm, tiền bạc của các nhà sản xuất là việc mà một công chức không được phép làm.

② 酒さけを飲のんで車くるまを運転うんてんするなど警察官けいさつかんにあるまじき行為こういだ。

      Uống rượu vào rồi lái xe là một hành vi mà hơn ai hết, giới cảnh sát không được phép làm.

③「胎児たいじは人間にんげんじゃない」などとは、聖職者せいしょくしにあるまじき発言はつげんである。

      “Thai nhi chưa phải là người”. Đây là phát ngôn không thể chấp nhận được của một giới chức tôn giáo.

Ghi chú:

Dùng sau một danh từ chỉ nghề nghiệp hoặc cương vị, để biểu thị ý nghĩa : “Đã ở vào cương vị ấy, hoặc đã làm nghề ấy, thì không được phép …”. Theo sau là một danh từ chỉ sự việc, hành vi, phát ngôn, thái độ. Mẫu câu này dùng để phê phán một người nào đó (được biểu thị bằng hình thức Nに) rằng đã có một việc làm, một hành vi, hoặc một thái độ không thích hợp với tư cách, cương vị, hoặc lập trường của mình. Lối nói trang trọng dùng cho văn viết.

JPOONLINE

Có thể bạn quan tâm

  1. みるからに

  2. みる

  3. みだりに

  4. みたいだ

Tags: あるまじき…だ
Previous Post

[ JPO ニュース ] 「ユニクロ」給料を上げて外国の会社と同じぐらいにする

Next Post

[ 会話 ] BÀI 22 : どんなアパートがいいですか

Related Posts

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

からする

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

わ…わ

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

しゅんかん

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

こととて

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

たいして…ない

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

にどと…ない

Next Post

[ 会話 ] BÀI 22 : どんなアパートがいいですか

Recent News

あいだ-2

よう ( Mẫu 2 )

あいだ -1

のであった

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

乗る前に料金を決めるタクシー 早い場合今年始まる予定

あいだ -1

どうにも

あいだ-2

とすると

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )

Bài 19 : 今日は燃えるごみの日ですよ! ( Hôm nay là ngày thu gom rác đốt được đấy! )

[ 会話 ] Bài 49 : よろしく お伝え ください。

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 106 : ~でもしたら ( Nếu…thì, nhỡ mà…thì )

あいだ-2

いつか mẫu 2

あいだ-2

よぎなくされる

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.