Giải thích:
Vô cùng ~ (không thể kìm nén được)
Ví dụ :
弟は試合に負けたのがくやしくてたまらないようです。
Em trai tôi có vẻ rất tức tối vì để thua
買ったばかりの指輪をなくしてしまって、残念でたまらない。
Tôi làm mất chiếc nhẫn mới mua, tiếc ơi là tiếc
田舎に住んでいるの両親のことが心配でたまらない。
Tôi rất lo lắng cho cha mẹ đang sống ở quê
Chú ý:
Chủ ngữ giới hạn ở ngôi thứ nhất
Giống với mẫu ~てしかたがない/~てしようがない