Giải thích:
không thể chịu được, không biết làm sao, quá ~ (không kiểm soát được)
Ví dụ :
今日は暑くてしようがない。
Hôm nay nóng chịu không nổi
彼に会いたくてしようがない。
Tôi muốn gặp anh ấy vô cùng
この仕事はやめたくてしようがないが、事情があってやめられないのだ。
Tôi muốn bỏ công việc này nhưng vì hoàn cảnh nên không bỏ được
Chú ý:
Chủ ngữ giới hạn ở ngôi thứ hai
Giống với mẫu てたまらない