[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 59 : ~たび(に) Mỗi lần
Giải thích:
Diễn đạt khi làm gì đó thì luôn luôn là như vậy, khi làm gì đó thì mỗi lần mỗi lần điều trở nên như nhau.
Ví dụ :
彼女は会うたびに違うメガネをかけている
Bài liên quan
Cứ mỗi lần gặp là thấy cô ta mang một loại kính khác
古さとは帰るたびに変わっていって、昔ののどかな風景がだんだんなくなっていく。
Mỗi lần về thăm quê là lại thấy quê nhà đổi khác, những cảnh vật êm đềm của ngày xưa cũng đang ngày một mất đi
Được đóng lại.