Giải thích:
Dùng để nói rõ lập trường, danh nghĩa, tư cách
Ví dụ :
留学生として、この大学で勉強している。
Tôi đang học ở đại học này với tư cách là lưu học sinh
趣味として書道を勉強している。
Tôi đang học thư pháp như là một sở thích
大統領を国賓として待遇する
Tiếp đãi Tổng thống như một quốc khách
Da Latは古くから避暑地として人気があるところだ。
Đà Lạt từ xưa đến nay được xem là một nơi nghỉ mát được ưa chuộng
彼は大学の教授としてより、むしろ作家としてのほうがよく知られている。
Anh ta được biết đến như là một nhà văn nhiều hơn là một giáo sư đại học