Giải thích:
Cách nói đưa ra một cách điển hình để trình bày nội dung sự việc
Ví dụ:
彼の葬儀には、友人知人を初め、面識のない人までが参列した
Đám tang ông ấy, từ bạn bè người quen, tới cả những người không quen biết cũng tới viếng
日本の伝統芸能としては、歌舞伎をはじめ、能、茶の湯、生け花なでおが挙げられる
Về nghệ thuật truyền thống của Nhật Bản, trước hết phải kể đến Kabuki, rồi tới kịch Nô, trà đạo, nghệ thuật cắm hoa Ikebana…