Thứ Tư, Tháng Chín 20, 2023
  • About
  • Advertise
  • Careers
  • Contact
JPOONLINE
  • Home
  • Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật
  • JPO Tin Tức
  • Có gì mới
  • Học Tiếng Nhật Online
    • Giáo trình Minna no Nihongo
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
      • Kanji giáo trình Minna no nihongo
      • Bài Tập
    • Giáo Trình Shadowing
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • Nhập môn Tiếng Nhật
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
  • KANJI
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Login
No Result
View All Result
JPOONLINE

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 105 : ~にわたる/~にわたって(~に渡る/~に渡って) Suốt, trải suốt, trải khắp

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

Giải thích:

Bài viết có liên quan

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 117 : ~わけではない~ ( Không nhất thiết là.., không phải là…, không hẳn là…, không có ý nghĩa là… )

Tháng Mười 9, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 116 : ~わけだ~ ( có nghĩa là…, là vì… )

Tháng Mười 9, 2017

N にわたる bổ nghĩa cho danh từ
Đi sau thường là từ chỉ thời gian , số lần, phạm vi của một nới chốn , dùng để diễn tả quy mô của một việc gì đó

Ví dụ :

話し合いは数回にわたり、最終的には和解して。
 
Qua nhiều lần thảo luận, cuối cùng họ đã hòa giải
 
この研究グループは水質汚染の調査を10年にわたってつづけてきた。
 
Nhóm nghiên cứu này đã điều tra sự ô nhiễm nước trong suốt 10 năm qua
 
Chú ý:
Theo sau thường là những động từ như 「行う/続ける/訪する」
彼はこの町を数回にわたって訪れ、グム建設についての住民との話し合いをおこなっている。
 
Anh ấy đã tới thị trấn này nhiều lần, và đã thảo luận với cư dân địa phương về việc xây dựng đập nước.
Dùng trong phong cách nghiêm trang mang tính văn viết

 

Tags: học tiếng nhậtMẫu câu ngữ pháp N3ngữ pháptiếng nhật
Previous Post

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 21

Next Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 106 : ~はともかく~ ( Để sau, khoan bàn )

Related Posts

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 14 : ~てき(~的)( Mang tính )

Tháng Tám 27, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 112 : ~も~なら~も~/~も~ば~も  ( Cũng…cũng )

Tháng Mười 8, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 97 : ~にしろ~ ( Dẫu là…. )

Tháng Chín 26, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 55 : ~うちに~ ( Trong lúc )

Tháng Chín 8, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 61 : ~だけあって ( Quả đúng là, tương xứng với )

Tháng Chín 14, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 66 : ~ついでに ( Nhân tiện )

Tháng Chín 14, 2017
Next Post
[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 106 : ~はともかく~ ( Để sau, khoan bàn )

BÀI VIẾT HẤP DẪN

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 強 ( Cường )

5 năm ago
あいだ -1

ことこのうえない

4 năm ago
日産自動車のゴーン会長が逮捕される

[ JPO ニュース ] 水爆の実験で被ばくした船を展示している建物が新しくなる

4 năm ago
あいだ -1

でもあり、でもある

4 năm ago
あいだ -1

んだって

4 năm ago
あいだ -1

よう ( Mẫu 1 )

4 năm ago
Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 遠 ( Viễn )

4 năm ago
あいだ-2

ではない

4 năm ago
[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 52 : ~おいて~(~於いて)( Ở, tại, trong ( thời điểm, thời gian) )

6 năm ago
日産自動車のゴーン会長が逮捕される

[ JPO ニュース ] 日本に住んでいる外国人 インターネットでビザの書類が出せる

4 năm ago
[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 41 : ~ほど~ない~ ( Không … bằng )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 1 : は ( thì, là, ở )

6 năm ago
[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 25 : ~てください~ ( Hãy )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 25 : ~てください~ ( Hãy )

6 năm ago

BÀI VIẾT ĐỌC NHIỀU

  • あいだ-2

    ことで

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • Bài 34 : Cách chia tính từ TE

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • といけない

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 29 : 忘れものをしてしまったんです

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 6 : いっしょにいきませんか

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • Osaka thuộc miền nào của Nhật Bản? Osaka có gì hấp dẫn

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 27 : 何でもつくれるんですね

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • のです

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
JPOONLINE

Vận hành bởi Jpoonline
85 Đường số 17, Bình Hưng, Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh
(+84) 898317446 Thứ 2 – Thứ 6 | 8:30 – 17:00
info@jpoonline.com

Follow us on social media:

Recent News

  • Cách kết hợp các trang phục đi biển dành cho nữ
  • Du học sinh du học Nhật xong có được định cư không và điều kiện định cư?
  • Tàu vị yểu là gì? Nó được tạo ra như thế nào?
No Result
View All Result
  • Home
  • Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật
  • JPO Tin Tức
  • Có gì mới
  • Học Tiếng Nhật Online
    • Giáo trình Minna no Nihongo
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
      • Kanji giáo trình Minna no nihongo
      • Bài Tập
    • Giáo Trình Shadowing
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • Nhập môn Tiếng Nhật
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
  • KANJI
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • Học Kanji mỗi ngày

©2015-2023 Jpoonline Cẩm nang du lịch l ẩm thực l đời sống.

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In