Giải thích:
N にわたる bổ nghĩa cho danh từ
Đi sau thường là từ chỉ thời gian , số lần, phạm vi của một nới chốn , dùng để diễn tả quy mô của một việc gì đó
Ví dụ :
話し合いは数回にわたり、最終的には和解して。
Qua nhiều lần thảo luận, cuối cùng họ đã hòa giải
この研究グループは水質汚染の調査を10年にわたってつづけてきた。
Nhóm nghiên cứu này đã điều tra sự ô nhiễm nước trong suốt 10 năm qua
Chú ý:
Theo sau thường là những động từ như 「行う/続ける/訪する」
彼はこの町を数回にわたって訪れ、グム建設についての住民との話し合いをおこなっている。
Anh ấy đã tới thị trấn này nhiều lần, và đã thảo luận với cư dân địa phương về việc xây dựng đập nước.
Dùng trong phong cách nghiêm trang mang tính văn viết