JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Mẫu câu ngữ pháp N3

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 105 : ~にわたる/~にわたって(~に渡る/~に渡って) Suốt, trải suốt, trải khắp

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )
Share on FacebookShare on Twitter

Giải thích:

N にわたる bổ nghĩa cho danh từ
Đi sau thường là từ chỉ thời gian , số lần, phạm vi của một nới chốn , dùng để diễn tả quy mô của một việc gì đó

Ví dụ :

話し合いは数回にわたり、最終的には和解して。
 
Qua nhiều lần thảo luận, cuối cùng họ đã hòa giải
 
この研究グループは水質汚染の調査を10年にわたってつづけてきた。
 
Nhóm nghiên cứu này đã điều tra sự ô nhiễm nước trong suốt 10 năm qua
 
Chú ý:
Theo sau thường là những động từ như 「行う/続ける/訪する」
彼はこの町を数回にわたって訪れ、グム建設についての住民との話し合いをおこなっている。
 
Anh ấy đã tới thị trấn này nhiều lần, và đã thảo luận với cư dân địa phương về việc xây dựng đập nước.
Dùng trong phong cách nghiêm trang mang tính văn viết

 

Tags: học tiếng nhậtMẫu câu ngữ pháp N3ngữ pháptiếng nhật
Previous Post

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 21

Next Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 106 : ~はともかく~ ( Để sau, khoan bàn )

Related Posts

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )
Mẫu câu ngữ pháp N3

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 114 : ~よりほかない~ ( Chẳng còn cách nào khác là… )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )
Mẫu câu ngữ pháp N3

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 97 : ~にしろ~ ( Dẫu là…. )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )
Mẫu câu ngữ pháp N3

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 43 : ~として~ ( Xem như là, với tư cách là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )
Mẫu câu ngữ pháp N3

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 100 : ~について~ ( Về việc… )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )
Mẫu câu ngữ pháp N3

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 38 : ~ず~ ( Không )(あきらめず)(止まず)(取れず)(わからず)(せず)

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )
Mẫu câu ngữ pháp N3

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 81 : ~といえば/~というと~ ( Nói về )

Next Post
[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 106 : ~はともかく~ ( Để sau, khoan bàn )

Recent News

Bài 16: 日本に来てからどのぐらいですか

Bài 11: よじよんじゅっぷんでございます。

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 28 : ~おかげで~(お蔭で)( Nhờ )

[ 練習 C ] Bài 25 : いろいろお世話になりました

あいだ -1

なきゃ

あいだ -1

ひさしぶり

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 水 ( Thủy )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 98 : ~てこそはじめて ( Nếu có….thì có thể được, nếu không thì khó mà )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 85 : ~とともに~ ( Cùng với…, đi kèm với…, càng….càng )

あいだ -1

にさいして

Những bí kíp du lịch tự túc từ Tokyo mà không phải ai cũng biết

Những bí kíp du lịch tự túc từ Tokyo mà không phải ai cũng biết

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.