Giải thích:
Được dùng trong văn viết
Ví dụ:
気温の上昇に伴って湿度も上がり蒸し暑くなってきた
Theo với đà tăng nhiệt độ, độ ẩm cũng tăng lên và ngày càng trở nên oi bức
学生数が増えるのに伴って、学生の質も多様化してきた。
Cùng với đà tăng về số lượng chất lượng học sinh cũng trở nên đa dạng
地震に伴って津波が発生ことが多い。
Cùng với động đất thì thường có sóng thần