Giải thích:
Nhấn mạnh ở đầu câu dùng để diễn tả tình cảm, cảm xúc
Ví dụ:
残念なことに、私がたずねた時には、その人はもう引っ越したあとだった。
Thật là đáng tiếc, khi tôi tìm đến nơi thì người ấy đã dọn nhà đi chỗ khác rồi
驚いたことに、彼女はもうその話を知っていた。
Thật không ngờ cô ta đã biết chuyện ấy
嬉しいことに、今日は給料をもらっている。
Thật là vui, hôm nay được nhận lương
Chú ý:
Thường dùng với các từ chỉ tình cảm, cảm xúc
困ったことに: Thật là khó khăn
びっくりしたことに: Thật là bất ngờ
あきれたことに: Thật là sốc
面白いことに: Thật là thú vị
ありがたいことに: Thật là biết ơn
幸いことに: Thật là hạnh phúc