Cùng nhau học tiếng nhật

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 92 : ~こととなっている/~ことになっている ( Dự định, quyết định….. )

Giải thích:

Thường sử dụng để thể hiện nguyên tắc, phong tục xã hội

Ví dụ:

規則では、不正をおこなった場合は失格ということになっている。
 
Theo quy định, trường hợp gian lận sẽ bị đánh hỏng
 
パーティーに参加する人は、6時に駅で待ち合わせることになっている。
 
Theo dự định những người tham dự buổi tiệc sẽ hẹn nhau ở ga lúc 6h
 
私は来年から留学することになっている
 
Tôi quyết định đi du học từ năm tới
 
 

Được đóng lại.