Cùng nhau học tiếng nhật

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 58 : ~さえ。。。。。ば~ ( Chỉ cần )

Ví dụ :

あなたさえそばにいてくだされば、ほかには何もいりません
 
Chỉ cần anh có mặt ở bên cạnh em, ngoài ra em không cần gì cả。
 
今度の試験で何が出るのかさえわかったするば。
 
Chỉ cần biết đề thi lần này ra những gì là đủ
 
健康でさえあれば、ほかには何も望まない。
 
Chỉ cần có sức khỏe ngoài ra không cần điều gì khác
 

Được đóng lại.