JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Mẫu câu ngữ pháp N2

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 125 : ~をもとにして(~を元にして)Dựa trên, căn cứ trên

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )
Share on FacebookShare on Twitter

Giải thích:

Lấy một sự vật, sự việc làm căn cứ, cơ sở, tư liệu cho phán đoán

Ví dụ:

史実をもとにした作品を書き上げた。
 
Tôi đã viết xong một tác phẩm lấy dữ liệu từ sự thật lịch sử
 
人のうわさだけを元のして人を判断するのはよくない。
 
Chỉ dựa trên lời bàn tán mà phán đoán về một người là không tốt
 
実際にあった話をもとにして脚本を書いた
 
Tôi viết kịch bản dựa trên một chuyện đã xảy ra trong thực tế
Chú ý:
Đây là lối nói nhẹ hơn của「にもと(基)づいて」
 
Tags: học tiếng nhậtMẫu câu ngữ pháp N2ngữ pháptiếng nhật
Previous Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 124 : ~をめぐる~ ( Xoay quanh )

Next Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 71 : ~いがいのなにものでもない(~以外のなにものでもない ) Chính là, đúng là, không sai

Related Posts

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )
Mẫu câu ngữ pháp N2

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 66 : ~うえで(~上で)Sau khi…thì

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )
Mẫu câu ngữ pháp N2

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 67 : ~おかげで/~おかでだ ( Nhờ có… )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )
Mẫu câu ngữ pháp N2

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 8 : ~というわけではない ~ ( Không có nghĩa là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )
Mẫu câu ngữ pháp N2

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 3 : ~なかなか~ない ( Khó mà làm gì, không (như thế nào)

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )
Mẫu câu ngữ pháp N2

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 68 : ~おそれがある~(~恐れがある ) Có lẽ, không chừng là, lo lắng về

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )
Mẫu câu ngữ pháp N2

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 21 : ~まんいち(~万一)Nếu lỡ trong trường hợp…..

Next Post
[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 71 : ~いがいのなにものでもない(~以外のなにものでもない ) Chính là, đúng là, không sai

Recent News

あいだ -1

でもあり、でもある

[ 練習 A ] Bài 49 : よろしく お伝え ください。

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 井 ( Tỉnh )

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

原発の事故があった福島県大熊町の一部に戻れるようになる

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 聞 ( Văn )

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 30

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 倍 ( Bội )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 15 : ろくに~ない(碌に~ない)( Không …. Một chút gì )

[ 練習 C ] Bài 42 : ボーナスは何に使いますか

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.