[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 105 : ~にくわえて(~に加えて)Thêm vào, cộng thêm, không chỉ…và còn
Giải thích:
Diễn tả thêm vào đó là, dùng khi muốn nêu lên hơn 1 lý do
Ví dụ:
激しい風に加えて、雨もひどくなってきた。
Cộng với gió lạnh, mưa cũng đã dữ dội hơn
Bài liên quan
学生たちは毎日の宿題に加えて毎週レポートを出さなければならなかった。
Thêm vào bài làm ở nhà mỗi ngày, mỗi tuần học sinh phải nộp báo cáo
電気代に加えて,ガス代まで値上がありした
Giá điện rồi đến giá ga cũng tăng lên
Được đóng lại.