[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 102 : ~ないばかりか~ ( Không những không…. )
Giải thích:
Diễn đạt ý nghĩa không chỉ không…mà còn
Diễn tả tình trạng không những …..không đạt mà ngay cả mức tối thiểu/ mức thấp hơn cũng không đạt.
Ví dụ:
彼女は学校へ来ても勉強をしないばかりかしゃべってばかりいる。
Bài liên quan
Mặc dù cô ấy đến trường không những không lo học mà cứ nói chuyện suốt
ベトナムでも石油が出ることは出るか、量が少ないばかりか質も悪い。
Việt Nam có dầu hỏa, không những số lượng ít mà chất lượng cũng kém
Được đóng lại.