[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 77 : ~がかりだ ( Theo chiều hướng, theo sở thích )
Ví dụ:
グランドピアノを人がかりでやっと運んだ。
Bài liên quan
Phải 5 người hợp sức lại chúng tôi mới khuân được chiếc đại dương cầm.
男は「君はバラのように美しいね」などと、芝居がかりのせりふを吐いた。
Anh ta thốt lên những lời như ” em đẹp như bông hoa hồng” thật giống như lời thoại của một vở kịch.
Được đóng lại.