Giải thích:
Vừa làm gì đó, thì liền ngay
Diễn tả sự lặp lại cùng một sự việc
Ví dụ :
聞いたそばから忘れてしまう。
Nghe xong là quên mất ngay
読んだそばから抜けていって何も覚えていない。
Đọc xong là chữ bay hơi hết không còn nhớ gì
Chú ý:
Cũng ghép với thể Vた mang ý nghĩa vừa làm gì thì ngay sau đó