Mẫu câu ngữ pháp N1 [ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 56 : ~ながらも ( Mặc dù, tuy nhiên )Ví dụ :細々ながらも商売を続けている。 Bài liên quan [ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 170 : ~もどうぜんだ(~も同然だ)Gần như là [ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 169 : ~もそこそこに ( Làm….vội ) [ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 168 : ~もさることながら ( Đã đành, không… [ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 167 : ~むきがある ( Có khuynh hướng ) Tôi còn tiếp tục mua bán, tuy là nhỏ giọt thôi ゆっくりながらも作業は少しずつ進んでいる。 Tuy chậm nhưng công việc đang từng bước tiến triển học tiếng nhậtMẫu câu ngữ pháp N1ngữ pháptiếng nhật
Được đóng lại.