~むきがある ( Có khuynh hướng )
Giải thích:
Diễn tả khuynh hướng, thói quen, tính chất
Ví dụ :
1. 彼女は机を片付けない向きがある。
Cô ta có xu hướng không dọn dẹp đồ trên bàn.
2. 彼はどうも面倒なことから逃げようとすれむきがある。
Anh ta có thói quen lẫn tránh việc rắc rối.
~むきがある ( Có khuynh hướng )
Giải thích:
Diễn tả khuynh hướng, thói quen, tính chất
Ví dụ :
©2015-2023 Jpoonline Cẩm nang du lịch l ẩm thực l đời sống.