Cùng nhau học tiếng nhật

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 164 : ~べくもない ( Làm sao có thể, không thể )

Giải thích:

Có nghĩa là 「~することは、とてもできない」(việc…là không thể làm được)

Ví dụ :

優勝は望むべくもない。
 
Không thể hi vọng vô địch được
 
突然の母の死を、遠く海外にいた彼は知るべくもなかった。
 
Anh ấy đang ở nước ngoài xa xôi như thế, làm sao biết được việc mẹ mất đột ngột.
Chú ý:
Là cách nói trang trọng, có tính văn cổ, ngày nay không được sử dụng nhiều lắm

Được đóng lại.