Giải thích:
Có nghĩa là 「~することは、とてもできない」(việc…là không thể làm được)
Ví dụ :
優勝は望むべくもない。
Không thể hi vọng vô địch được
突然の母の死を、遠く海外にいた彼は知るべくもなかった。
Anh ấy đang ở nước ngoài xa xôi như thế, làm sao biết được việc mẹ mất đột ngột.
Chú ý:
Là cách nói trang trọng, có tính văn cổ, ngày nay không được sử dụng nhiều lắm