Cùng nhau học tiếng nhật

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 163 : ~べく ( Làm để )

Giải thích:

Có ý nghĩa 「をするために」(để có thể làm được)

Ví dụ :

速やかに解決すべく努力いたします。
 
Tôi sẽ cố gắng giải quyết nhanh
 
しかるべく処置されたい。
 
Tôi muốn anh xử lý cho thích hợp
 
大学に進むべく上京した。
 
Tôi đã lên thủ đô để học đại học
Chú ý:
Cách nói trang trọng sử dụng trong văn viết
Động từ 「する」có hai hình thức「するべく」「すべく」

 

Được đóng lại.