Giải thích:
Có ý nghĩa 「をするために」(để có thể làm được)
Ví dụ :
速やかに解決すべく努力いたします。
Tôi sẽ cố gắng giải quyết nhanh
しかるべく処置されたい。
Tôi muốn anh xử lý cho thích hợp
大学に進むべく上京した。
Tôi đã lên thủ đô để học đại học
Chú ý:
Cách nói trang trọng sử dụng trong văn viết
Động từ 「する」có hai hình thức「するべく」「すべく」