[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 160 : ~ひょうしに(~拍子に) Vừa…….thì
Giải thích:
Diễn đạt với hình thức [A拍子にB] với ý nghĩa [cùng lúc với A nhưng chẳng ngờ trở thành B], trong đó B diễn tả sự việc xảy ra ngoài dự báo.
Ví dụ:
Giải thích:
Diễn đạt với hình thức [A拍子にB] với ý nghĩa [cùng lúc với A nhưng chẳng ngờ trở thành B], trong đó B diễn tả sự việc xảy ra ngoài dự báo.
Ví dụ:
Được đóng lại.