Cùng nhau học tiếng nhật

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 152 : ~ねば/ねばならない ( Phải làm )

Ví dụ :

平和の実現のために努力せねばならない。
 
Chúng ta phải nỗ lực để thực hiện hòa bình
 
一致協力して問題解決に当たらねばならない。
 
Chúng ta phải cùng nhau bắt ta vào việc giải quyết vấn đề.
Chú ý:
Giống với mẫu câu 「~なければならない」

Được đóng lại.