[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 139 : ~にかこつけて ( Lấy cớ là )
Giải thích:
Dùng để nhận xét rằng đó không phải là nguyên nhân, nhưng (anh ta) đã viện cớ đó (một cách vô lý) để có hành động khác.
Ví dụ:
病気にかこつけて仕事もせずにぶらぶらしている。
Lấy cớ bệnh hoạn để khỏi làm việc, cứ nhàn nhã ở nhà
Bài liên quan
せったいにかこつけて上等な酒を思いっきり飲んできた。
Lấy danh nghĩa chiêu đãi, để đến nhậu thả cửa các loại rượu thượng hạng.
Chú ý:
Trước にかこつけて là danh từ, vì thế tính từ い phải chuyển thành danh từ
Được đóng lại.