日本とドイツの首相「経済の関係を強くする」
*****
ドイツのメルケル首相が日本に来て、安倍総理大臣と会って話をしました。
安倍総理大臣は最初に、「日本とEUの間で関税をなくす新しい貿易のルールが始まりました。世界の中で、日本とドイツの役割が大きくなっています」と話しました。
メルケル首相は「日本は、ドイツと同じようにルールを大切にする国です。ドイツと日本が協力することが大切です」と言いました。
この話し合いで、日本とドイツが経済の関係を強くして、コンピューターのAIなど新しい技術で協力することが決まりました。
イギリスは今年3月にEUから出ることになっています。安倍総理大臣は、イギリスとEUが貿易などの約束を決めることができるように協力してほしいと言いました。
Bảng Từ Vựng
[ihc-hide-content ihc_mb_type=”show” ihc_mb_who=”2,3″ ihc_mb_template=”1″ ]Kanji | Hiragana | nghĩa |
---|---|---|
総理大臣 | そうりだいじん | Thủ tướng |
コンピューター | máy vi tính | |
イギリス | nước Anh | |
関税 | かんぜい | thuế quan |
ルール | quy tắc | |
役割 | やくわり | phận sự , vai trò |
協力 | きょうりょく | sự hợp tác |
話し合い | はなしあい | thảo luận , bàn bạc |
最初 | さいしょ | đầu tiên |
首相 | しゅしょう | thủ tướng |
メルケル | Merkel ( thủ tướng Đức ) | |
経済 | けいざい | nền kinh tế |
関係 | かんけい | quan hệ |
大切 | たいせつ | sự quan trọng |
ドイツ | nước Đức | |
技術 | ぎじゅつ | kỹ thuật |
Thủ tướng Nhật Bản và Đức "Tăng cường quan hệ kinh tế"
Thủ tướng Đức Merkel đã đến Nhật Bản và gặp gỡ nói chuyện với Thủ tướng Abe.
Đầu tiên, Thủ tướng Abe nói "Một quy tắc thương mại mới để loại bỏ thuế quan giữa Nhật Bản và EU đã được bắt đầu. Và vai trò của Nhật Bản và Đức ngày càng tăng trên thế giới."
Thủ tướng Merkel nói, "Nhật Bản là một quốc gia tôn trọng các quy tắc cũng như Đức, điều quan trọng là việc Đức và Nhật Bản hợp tác với nhau."
Cuộc thảo luận này sẽ tăng cường mối quan hệ kinh tế giữa Nhật Bản và Đức và họ đã quyết định hợp tác bằng các công nghệ mới như AI máy tính.
Anh dự kiến sẽ rời khỏi EU vào tháng 3 năm nay. Thủ tướng Abe nói rằng ông muốn Anh và EU sẽ hợp tác với nhau để họ có thể quyết định những giao ước thương mại...
総理大臣
1.内閣総理大臣のこと。内閣の最高責任者で、国会議員の中から議員が選び、天皇が認めて決まる。首相。総理。
EU
1.イギリス・ドイツ・フランスなどヨーロッパの国々が、共同で国の安全をはかったり経済を運営したりしようとする組織。
関税
1.外国から輸入する品物に国がかける税金。
ルール
1.規則。決まり。
役割
1.役をそれぞれ割り当てること。また、割り当てられた役。
協力
1.力を合わせて、ものごとを行うこと。
話し合い
1.話し合うこと。相談。