Thứ Bảy, Tháng Chín 30, 2023
  • About
  • Advertise
  • Careers
  • Contact
JPOONLINE
  • Home
  • Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật
  • JPO Tin Tức
  • Có gì mới
  • Học Tiếng Nhật Online
    • Giáo trình Minna no Nihongo
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
      • Kanji giáo trình Minna no nihongo
      • Bài Tập
    • Giáo Trình Shadowing
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • Nhập môn Tiếng Nhật
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
  • KANJI
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Login
No Result
View All Result
JPOONLINE

Bài 6 : 銀行に行ってから、 会社に来ます。( Sau khi đi ngân hàng, tôi sẽ đến công ty )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )

Bài viết có liên quan

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )

Bài 50 : これで一人前ね。 ( Thế là thành nhân viên thực thụ rồi nhé! )

Tháng Ba 15, 2018
Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )

Bài 49 : 裸の付き合い ( Quan hệ trong sáng )

Tháng Ba 13, 2018

 

  • Nội dung
  • Ghi nhớ
  • じょうたつのコツ ( Bí quyết sống ở Nhật Bản )
  • Video

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/12/02NHK06.mp3

 

ぎんこうにいってから,かいしゃにきます
クオン

Cường
明日の朝、市役所と銀行に行ってから、
会社に来ます。
Sáng mai, tôi đi tòa thị chính
và ngân hàng, rồi sau đó đến công ty ạ.
部長

Trưởng ban
そうですか。

午前中に市役所と銀行ですね。
Vậy à?

Buổi sáng, cậu đi tòa thị chính và ngân hàng hả?
クオン

Cường
はい。銀行で口座を開きます。Vâng. Tôi sẽ mở một tài khoản ở ngân hàng.

Liệt kê hành động trong câu: động từ xảy ra trước bỏ đuôi –masu, thay bằng đuôi –te
 
VD: ikimasu (đi), kimasu (đến) → itte, kimasu 
 
byôin ni itte kara, gakkô ni kimasu= "đi bệnh viện, rồi sau đó đến trường" 

Số người nước ngoài sinh sống ở Nhật Bản đang tăng lên. Do khác nhau về tập quán, văn hóa, nên giữa người nước ngoài với người Nhật cũng xảy ra nhiều vấn đề hơn. Chính quyền các địa phương đang thực hiện nhiều biện pháp để hạn chế những vấn đề đó.

 

Tại trụ sở hoặc trên trang web của chính quyền địa phương đều có hướng dẫn bằng tiếng nước ngoài, chủ yếu là tiếng Anh, Trung Quốc, Triều Tiên, Bồ Đào Nha, và tiếng Tagalog của Philipin. Có cả thông tin về các cơ sở y tế sử dụng tiếng Anh, thông tin về các dịch vụ công cộng và hướng dẫn vứt rác. Ví dụ, báo cũ cần phải gom lại, đến ngày nhất định trong tuần mới đem ra vứt, vì các nơi quy định ngày thu gom rác khác nhau. Ngoài ra, còn có thông tin về hoạt động văn hóa trong khu phố và giới thiệu những khóa học tiếng Nhật do tình nguyện viên giảng dạy.

 

Tags: học tiếng nhậtNHK ver 02tiếng nhật
Previous Post

[ Từ vựng N5 ] Bài 17

Next Post

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 30

Related Posts

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )

Bài 18 : 秋葉原には、どう行けばいいですか? ( Đi đến Akihabara như thế nào ạ? )

Tháng Mười Hai 27, 2017
Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )

Bài 15 : どうしてこの会社を選んだんですか? ( Vì sao anh chọn công ty này? )

Tháng Mười Hai 26, 2017
Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )

Bài 31 : もう一度やってみます。 ( Tôi sẽ thử làm lại. )

Tháng Một 30, 2018
Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )

Bài 4 : いま何時ですか? ( Bây giờ là mấy giờ? )

Tháng Mười Hai 19, 2017
Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )

Bài 5 : 一緒に帰りませんか? ( Chị có về cùng với tôi không? )

Tháng Mười Hai 19, 2017
Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )

Bài 3 : はい、わかりました。 ( Vâng, tôi hiểu rồi. )

Tháng Mười Hai 19, 2017
Next Post
[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 30

BÀI VIẾT HẤP DẪN

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 111 : ~というところだ ( Đại khái ở mức, bét nhất thì cũng )

6 năm ago
あいだ -1

ほどなく

4 năm ago
今年の一皿は「さば」 健康や美容に気をつける人に人気

今年の一皿は「さば」 健康や美容に気をつける人に人気

5 năm ago
あいだ-2

せる

4 năm ago

[ JPO Tin Tức ] コンビニで店員の代わりに「から揚げ」を作る機械

5 năm ago
あいだ -1

てはいけない

4 năm ago
あいだ -1

よもや  

4 năm ago
あいだ -1

わけだ

4 năm ago
Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 載 ( Tải )

4 năm ago
[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 60 : ~あげく~ ( Sau…..rốt cuộc là…. )

6 năm ago
[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 83 : ~ことこのうえない(~ことこの上ない) Rất là

6 năm ago
日産自動車のゴーン会長が逮捕される

[ JPO Tin Tức ] 「工場で働いていた2900人の外国人がやめさせられた」

5 năm ago

BÀI VIẾT ĐỌC NHIỀU

  • あいだ-2

    ことで

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • Bài 34 : Cách chia tính từ TE

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • といけない

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 6 : いっしょにいきませんか

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 29 : 忘れものをしてしまったんです

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • Osaka thuộc miền nào của Nhật Bản? Osaka có gì hấp dẫn

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 13 : 別々にお願いします

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • ていただく

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
JPOONLINE

Vận hành bởi Jpoonline
85 Đường số 17, Bình Hưng, Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh
(+84) 898317446 Thứ 2 – Thứ 6 | 8:30 – 17:00
info@jpoonline.com

Follow us on social media:

Recent News

  • Cách kết hợp các trang phục đi biển dành cho nữ
  • Du học sinh du học Nhật xong có được định cư không và điều kiện định cư?
  • Tàu vị yểu là gì? Nó được tạo ra như thế nào?
No Result
View All Result
  • Home
  • Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật
  • JPO Tin Tức
  • Có gì mới
  • Học Tiếng Nhật Online
    • Giáo trình Minna no Nihongo
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
      • Kanji giáo trình Minna no nihongo
      • Bài Tập
    • Giáo Trình Shadowing
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • Nhập môn Tiếng Nhật
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
  • KANJI
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • Học Kanji mỗi ngày

©2015-2023 Jpoonline Cẩm nang du lịch l ẩm thực l đời sống.

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In