JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home NHK ver 02

Bài 12 : へえ。それは便利ですね。 ( Ồ, cái đấy tiện lợi nhỉ! )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
Share on FacebookShare on Twitter

  • Nội dung
  • Ghi nhớ
  • じょうたつのコツ ( Bí quyết sống ở Nhật Bản )
  • Video

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/12/02NHK12.mp3

へえ。それは便利ですね。
クオン

Cường
こちらが新しい冷蔵庫のパンフレットです。Đây là tờ giới thiệu mẫu tủ lạnh mới ạ.
取引先

Khách hàng
どんな特長があるのですか?Nó có điểm gì đặc biệt?
クオン

Cường
一番の特長は脱臭機能です。

臭いが気になりません。
Điểm đặc biệt nhất là tính năng khử mùi ạ.

Không còn thấy mùi khó chịu nữa đâu ạ.
取引先

Khách hàng
へえ。それは便利ですね。Ồ, cái đấy tiện lợi nhỉ!

Tính từ ở thểphủ định: thay đuôi –i bằng đuôi –kunai
VD: atarashii(mới) → atarashikunai(không mới) 
omoshiroi(hay, thú vị) → omoshirokunai (không hay, không thú vị)
 
Bài 12 : Ồ, cái đấy tiện lợi nhỉ!

Ngôn ngữ cử chỉ không chỉ bổ trợ cho ngôn từ trong giao tiếp, đôi khi nó còn có sức truyền đạt cao hơn cả ngôn từ. Chúng tôi xin giới thiệu một số ngôn ngữ cử chỉ người Nhật hay dùng.

 

Ở Nhật Bản, cũng giống như Việt Nam, khi gọi “Lại đây, lại đây!”, người ta úp lòng bàn tay xuống, hướng mũi tay ra phía trước và vẫy vài lần. Khi muốn khẳng định điều gì thì gật đầu, còn khi lắc đầu là tỏ ý muốn phủ định.

 

Còn khi đưa ngón tay trỏ chỉ vào mũi mình có nghĩa là “Tôi”. Bây giờ là một câu hỏi, bạn có biết nếu một người chĩa 2 ngón tay trỏ dựng lên trên đầu là có ý gì không? Câu trả lời là, người đó muốn nói “Tôi đang bực mình đây!” hoặc ám chỉ ai đó đang bực mình. Hai ngón tay tượng trưng cho hai cái sừng quỷ đấy các bạn ạ!

Tags: học tiếng nhậtNHK ver 02tiếng nhật
Previous Post

Bài 11 : 誰と行くんですか? ( Anh sẽ đi cùng với ai? )

Next Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Tổng hợp 63 mẫu câu N4

Related Posts

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
NHK ver 02

Bài 43 : 気を引き締めるように。 ( Hãy chú ý hơn nữa! )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
NHK ver 02

Bài 14 : ただいま戻りました。 ( Tôi đã về! )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
NHK ver 02

Bài 44 : 誠心誠意。 ( Thành tâm thành ý )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
NHK ver 02

Bài 29 : 1日に3回飲んでください。 ( Anh hãy uống ba lần một ngày. )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
NHK ver 02

Bài 9 : 山田さんはいらっしゃいますか? ( Cô Yamada có ở đấy không? )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
NHK ver 02

Bài 22 : お持ち帰りになりますか? ( Quý khách vui lòng tự mang về ạ? )

Next Post
[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 32 : ~ながら~ ( Vừa…..vừa )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Tổng hợp 63 mẫu câu N4

Recent News

[ JPO Tin Tức ] トルコ 高速鉄道の事故で9人が亡くなる

[ 練習 C ] BÀI 8 : そろそろ失礼します

あいだ -1

える

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 全 ( Toàn )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 31 : ~とあいまって(~と相まって)Cùng với, kết hợp với, ảnh hưởng lẫn nhau.

あいだ-2

ことにしている

あいだ -1

へた

NASA「宇宙に1年いても健康に問題はない」

あいだ -1

ずじまいだ

[ 1 ]  音の聞き取り~発音

[ 4 ] まとめの問題

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.