A:今晩 (1)映画に 行きませんか。
Tối nay đi xem phim nhé?
B: 今晩ですか。(2)ちょっと 都合が 悪くて・・・・・。
Tối nay à. Có không tiện một chút….
A:行けませんか。
Không đi được à?
B:ええ、すみません。また、今度 お願いします。
Vâng, xin lỗi. Hẹn lần sau vậy.
[Thay thế vị trí (1), (2)]
1.Audio
(1) カラオケ
(2) 仕事が 忙しいです
2.Audio
(1) コンサート
(2) ちょっと 約束が あります
A:首相が (1)入院したのを 知って いますか。
Bạn có biết là thủ tướng đã nhập viện rồi không?
B: ええ。わたしも (2)ニュースを 聞いて、びっくりしました。
Vâng. Tôi nghe tin tức cũng rất ngạc nhiên.
A:(3)胃の 病気で (1)入院したと 言って いましたね。
Đã nói là nhập viện vì bệnh về dạ dày.
B:ええ。
Ồ.
[Thay thế vị trí (1), (2),
(3)]
1.Audio
(1) やめます
(2) 新聞を 読みました
(3) 健康の 問題
2.Audio
(1) 離婚しました
(2) テレビを 見ました
(3) お金の 問題
A:はい、フロントです。
Vâng, quầy tiếp tân xin nghe.
B:417号室ですが、(1)シャワーの お湯が 出ないので、(2)見に 来て いただけませんか。
Tôi phòng 417,. vì nước nóng vòi sen không chảy nên có thể lên xem qua được không?
A:417号室ですね。はい、すぐ 伺います。
Phòng 417 đúng không ạ. Vâng, chúng tôi lên ngay.
B:お願いします。
Xin nhờ anh.
[Thay thế vị trí (1), (2)]
1.Audio
(1) タオルと せっけんが ありません
(2) 持って 来ます
2.Audio
(1) エアコンが つきません
(2) 調べます