JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home 文型-例文

[ 文型-例文 ] Bài 36 : 頭と体を使うようにしています

Share on FacebookShare on Twitter
  • 文型
  • 例文

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/08/36-2-Bunkei.mp3

① 速はやく 泳およげるように、毎日まいにち 練習れんしゅうして います。
  Hàng ngày tôi luyện tập để có thể bơi xa được.

 

② やっと 自転車じてんしゃに 乗のれるように なりました。
  Cuối cùng tôi cũng chạy xe đạp được.

 

③ 毎日まいにち 日記にっきを 書かくように して います。
  Tôi cố gắng viết nhật ký mỗi ngày.

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/08/36-3-Reibun.mp3

① それは 電子でんし辞書じしょですか。
  Đó có phải là từ điển điện tử không?

  …ええ。 知しらない ことばを 聞きいたら、すぐ 調しらべられるようにて いるんです。
  …Vâng. Tôi mang theo người để có thể tra được ngay khi gặp phải từ mà mình không biết.

 

② カレンダーの あの 赤あかい 丸まるは どういう 意味いみですか。
  Vòng tròn đỏ kia ở tờ lịch có nghĩa là gì?

  …ごみの 日ひです。 忘わすれないように、つけて あるんです。
  …Đó là ngày đổ rác. Tôi ghi sẵn để không quên.

 

③ 布団ふとんには もう 慣なれましたか。
  Anh/chị đã quen với futon (đệm và chăn đắp kiểu Nhật) chưa?

  …はい。初はじめは なかなか 寝ねられませんでしたが、今いまは よく寝ねられるように なりました。
  …Rồi. Đầu tiên thì hơi khó ngủ, nhưng bây giờ thì tôi có thể ngủ tốt rồi.

 

④ ショパンの 曲きょくが 弾ひけるように なりましたか。
  Anh/chị đã chơi được nhạc của Sô-panh chưa?

  …いいえ、まだ 弾ひけません。
  …Chưa, tôi chưa chơi được.

  .早はやく 弾ひけるように なりたいです。
  Tôi muốn sớm chơi được.

 

⑤ 工場こうじょうが できてから、この 近ちかくの 海うみでは 泳およげなく なりました。
  Từ khi có nhà máy thì biển ở quanh đây không bơi được nữa.

  …そうですか。残念ざんねんですね。
  …Thế à? Điều đó thật đáng tiếc.

 

⑥ 甘あまい 物ものは 食たべないんですか。
  Anh/chị không ăn đồ ngọt à?

  …ええ。できるだけ 食たべないように して いるんです。
  …Vâng. Tôi đang cố gắng kiêng ăn mà.

  その ほうが 体からだに いいですね。
  Như thế tốt hơn cho sức khỏe nhỉ.

 

⑦ コンサートは 6時ときに 始はじまります。
  Buổi hòa nhạc bắt đầu từ 6 giờ.

  .絶対ぜったいに 遅おくれないように して ください。 遅おくれたら、入いれませんから。
  Tuyệt đối không được muộn đấy. Nếu muộn là không vào được đâu.

  …はい、わかりました。
  …Vâng. Tôi hiểu rồi.

Previous Post

のだったら

Next Post

[ 文型-例文 ] Bài 37 : 海を埋め立てて造られました

Related Posts

文型-例文

[ 文型-例文 ] Bài 4 : そちらは何時から何時までですか ?

文型-例文

[ 文型-例文 ] Bài 27 : 何でもつくれるんですね ?

文型-例文

[ 文型-例文 ] Bài 41 : 荷物をお預かっていただけませんか

文型-例文

[ 文型-例文 ] BÀI 17 : どうしましたか?

文型-例文

[ 文型-例文 ] Bài 5 : 甲子園へ行きますか

文型-例文

[ 文型-例文 ] Bài 9 : 残念です

Next Post

[ 文型-例文 ] Bài 37 : 海を埋め立てて造られました

Recent News

あいだ -1

なら ( Mẫu 3 )

あいだ-2

がてら

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )

Bài 26 : おかげさまで ( Nhờ có anh/chị )

Chữ 好 ( Hảo )

Chữ 屋 ( Ốc )

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)

Bài 29 : CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE (Khi nhìn gần, trông lớn nhỉ!)

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )

Bài 44 : 誠心誠意。 ( Thành tâm thành ý )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 110 : ~というか~というか/~といおうか~といおうか ( Nếu nói là, nếu nói là )

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 考 (khảo)

あいだ-2

むけ

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

[ JPO Tin Tức ] 日光 世界遺産の神社の橋で1年の汚れを掃除する

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.