① 速く 泳げるように、毎日 練習して います。
Hàng ngày tôi luyện tập để có thể bơi xa được.
② やっと 自転車に 乗れるように なりました。
Cuối cùng tôi cũng chạy xe đạp được.
③ 毎日 日記を 書くように して います。
Tôi cố gắng viết nhật ký mỗi ngày.
① それは 電子辞書ですか。
Đó có phải là từ điển điện tử không?
…ええ。 知らない ことばを 聞いたら、すぐ 調べられるようにて いるんです。
…Vâng. Tôi mang theo người để có thể tra được ngay khi gặp phải từ mà mình không biết.
② カレンダーの あの 赤い 丸は どういう 意味ですか。
Vòng tròn đỏ kia ở tờ lịch có nghĩa là gì?
…ごみの 日です。 忘れないように、つけて あるんです。
…Đó là ngày đổ rác. Tôi ghi sẵn để không quên.
③ 布団には もう 慣れましたか。
Anh/chị đã quen với futon (đệm và chăn đắp kiểu Nhật) chưa?
…はい。初めは なかなか 寝られませんでしたが、今は よく寝られるように なりました。
…Rồi. Đầu tiên thì hơi khó ngủ, nhưng bây giờ thì tôi có thể ngủ tốt rồi.
④ ショパンの 曲が 弾けるように なりましたか。
Anh/chị đã chơi được nhạc của Sô-panh chưa?
…いいえ、まだ 弾けません。
…Chưa, tôi chưa chơi được.
.早く 弾けるように なりたいです。
Tôi muốn sớm chơi được.
⑤ 工場が できてから、この 近くの 海では 泳げなく なりました。
Từ khi có nhà máy thì biển ở quanh đây không bơi được nữa.
…そうですか。残念ですね。
…Thế à? Điều đó thật đáng tiếc.
⑥ 甘い 物は 食べないんですか。
Anh/chị không ăn đồ ngọt à?
…ええ。できるだけ 食べないように して いるんです。
…Vâng. Tôi đang cố gắng kiêng ăn mà.
その ほうが 体に いいですね。
Như thế tốt hơn cho sức khỏe nhỉ.
⑦ コンサートは 6時に 始まります。
Buổi hòa nhạc bắt đầu từ 6 giờ.
.絶対に 遅れないように して ください。 遅れたら、入れませんから。
Tuyệt đối không được muộn đấy. Nếu muộn là không vào được đâu.
…はい、わかりました。
…Vâng. Tôi hiểu rồi.














![[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )](https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/09/N1-2.png)

