JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home 文型-例文

[ 文型-例文 ] Bài 33 : これはどういう意味ですか ?

Share on FacebookShare on Twitter
  • 文型
  • 例文

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/08/33-2-Bunkei.mp3

① 急いそげ。
  Nhanh lên!

 

② 触さわるな。
  Không được sờ vào.

 

③ 立入禁止たちいりきんしは 入はいるなと いう 意味いみです。
  “Tachi iri-Kinshi” có nghĩa là cấm vào.

 

④ ミラーさんは 来週らいしゅう 大阪おおさかへ 出張しゅっちょうすると 言いって いました。
  Anh Miller nói là tuần sau sẽ đi công tác ở Osaka.

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/08/33-3-Reibun.mp3

① だめだ。 もう 走はしれない。
  Không được nữa rồi. Tôi không thể chạy thêm nữa.

  …頑張がんばれ。あと 1,000メートルだ。
  …Cố lên. Còn 1000m nữa.

 

② もう 時間じかんが ない。
  Hết thời gian rồi.

  …まだ 1分ぶん ある。あきらめるな。ファイト!
  …Còn 1 phút nữa. Không được đầu hàng. Cố lên.

 

③ あそこに 何なんと 書かいて あるんですか。
  Ở chỗ kia có viết gì?

  …「止とまれ」 と 書かいて あります。
  …Viết là “Tomare” (nghĩ là “Hãy dừng lại”)

 

④ あの 漢字かんじは 何なんと 読よむんですか。
  Chữ Hán kia đọc là gì?

  …「禁煙きんえん」です。
  …Đọc là “Kin-en”

  たばこを 吸すうなと いう 意味いみです。
  Nghĩa là cấm hút thuốc.

 

⑤ この マークは どういう 意味いみですか。
  Ký hiệu này nghĩa là gì?

  …洗濯機せんたくきで 洗あらえると いう 意味いみです。
  …Nghĩa là có thể giặt bằng máy giặt.

 

⑥ グプタさんは いますか。
  Ông Gupta có ở đây không?

  …今いま 出でかけて います。 30分ぶんぐらいで 戻もどると 言いっていました。
  …Ông ấy đang đi vắng. Ông ấy nói là khoảng 30 phút nữa sẽ về.

 

⑦ すみませんが、渡辺わたなべさんに あしたの パーティーは 6時ときからだと伝つたえて いただけませんか。
  Xin lỗi, anh/chị làm ơn nhắn lại với chị Watanabe là bữa tiệc ngày mai bắt đầu từ 6 giờ có được không?

  …わかりました。6時ときからですね。
  …Vâng, được rồi. Từ 6 giờ phải không ạ.

Previous Post

[ 文型-例文 ] Bài 32 : 病気かもしれません

Next Post

のだ

Related Posts

文型-例文

[ 文型-例文 ] Bài 36 : 頭と体を使うようにしています

文型-例文

[ 文型-例文 ] Bài 25 : いろいろお世話になりました

文型-例文

[ 文型-例文 ] Bài 5 : 甲子園へ行きますか

文型-例文

[ 文型-例文 ] Bài 2 : ほんの気持ちです

文型-例文

[ 文型-例文 ] BÀI 8 : そろそろ失礼します

文型-例文

[ 文型-例文 ] Bài 4 : そちらは何時から何時までですか ?

Next Post
あいだ-2

のだ

Recent News

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 96 : ~づめだ ( Làm gì …đầy kín, đầy kín )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 88 : ~など/なんか/なんて~ ( Cỡ như, đến như, chẳng hạn như….. )

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật

Bài 4 : Cách nói phủ định trong tiếng nhật

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 4

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 送 ( Tống )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 37 : ~きわまる/~きわまりない(~極まる/~極まりない ) Cực kỳ, rất

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 90 : ~において~ ( Ở, trong, tại…. )

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 張 ( Trương )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 119 : ~まいか~ ( Chắc là, chẳng phải là…hay sao, quyết không )

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)

Bài 19 : YOKATTA ( Tốt rồi. )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.