
A:(1)イタリア料理が 好きですか。
Bạn thích món Ý à?
B: ええ、好きです。
Vâng, tôi thích.
A:じゃ、日曜日 いっしょに(2)食べませんか。
Vậy thì chủ nhật cùng đi ăn nhé?
B:いいですね。
Hay đấy.
[ Thay thế vị trí (1), (2)]
1.Audio
(1) テニス
(2) します
2.Audio
(1) ビール
(2) 飲みます
3.Audio
(1) 絵
(2) 美術館へ 行きます

A:(1)映画が 好きですか。
Bạn thích xem phim chứ?
B: ええ、好きですが・・・・、あまり(2)見ません。<
Vâng, tôi thích nhưng mà…, tôi ít đi xem lắm.
(3)時間が ありませんから。
Vì không có thời gian.
[ Thay thế vị trí (1), (2),(3)]
1.Audio
(1) 旅行
(2) します
(3) お金が ありません
2.Audio
(1) カラオケ
(2) 行きます
(3) 歌が 下手です
3.Audio
(1) スポーツ
(2) します
(2) 時間が ありません

A:(1)コンサートの チケットを もらいました。
Tôi đã nhận vé xem hòa nhạc.
いっしょに 行きませんか。
Cùng đi nhé?
B:いつですか。
Khi nào vậy nhỉ?
A:来週の 土曜日です。
Thứ bảy tuần sau.
B:すみません。来週の 土曜日は(2)仕事が ありますから。
Xin lỗi. Vì thứ bảy tuần sau tôi có việc rồi.
A:そうですか。残念ですね。
Vậy à? Thật đáng tiếc.
[ Thay thế vị trí (1), (2)]
1.Audio
(1) 野球
(2) 用事
2.Audio
(1) 歌舞伎
(2) 仕事
3.Audio
(1) クラシックの コンサート
(2) 約束