
A:(1)日本の 生活に ついて どう 思いますか。
Anh nghĩ sao về cuộc sống ở Nhật?
B: そうですね。(2)便利ですが、物価が 高いと 思います。
À vâng. Tôi nghĩ là tiện lợi nhưng mà vật giá cao.
A:ワットさんは どう 思いますか。
Anh Watt thì nghĩ sao?
B:わたしも 同じ 意見です。
Tôi cũng nghĩ giống như vậy.
[Thay thế vị trí (1), (2)]
1.Audio
(1) 新しい 空港
(2) きれいですが、ちょっと 交通が 不便です
2.Audio
(1) 首相の スピーチ
(2) おもしろいですが、いつも 長いです
3.Audio
(1) 最近の 子ども
(2) よく 勉強しますが、本を 読みません。

A:きのうの 先生の お話は おもしろかったですよ。
Câu chuyện của thầy ngày hôm qua thú vị lắm đấy.
B: そうですか。どんな 話でしたか。
Vậy à. Câu chuyện như thế nào vậy?
A:先生は いちばん 大切な ものは 友達だと 言いました。
Thầy đã nói là điều quan trọng nhất chính là bạn bè.
B:そうですか。私は そうは 思いませんが。
Vậy à? Tôi thì không nghĩ giống như vậy
[Thay thế vị trí (1), (2)]
1.Audio
頭が いい 人は 料理が 上手です
2.Audio
アルバイトは 時間の むだです
3.Audio
最近の 若い 人は 政治に ついて 話しません

A:(1)日本は 食べ物が 高いでしょう?
Nhật thì thức ăn chắc là đắt đỏ nhỉ.
B: ええ、ほんとうに(1)高いですね。
Vâng, thật sự đắt đấy.
でも、(2)おいしいと 思います。
Nhưng mà tôi nghĩ là ngon.
[Thay thế vị trí (1), (2)]
1.Audio
(1) 朝の ラッシュは すごいです
(2) しかた が ありません
2.Audio
(1) 相撲は おもしろいです
(2) チケットが 高いです
3.Audio
(1) 日本人は 電車で よく 寝ます
(2) 危ないです