JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home 会話

[ 会話 ] Bài 50 : 心から かんしゃいたします。

Share on FacebookShare on Twitter

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/12/50-4-Kaiwa.mp3

 

司会者しかいしゃ: 優勝ゆうしょう おめでとう ございます。
                 Xin chúc mừng chiến thắng.

                 すばらしい スピーチでした。
                 Quả thật là một bài phát biểu tuyệt vời.

ミラー: ありがとう ございます。
                 Xin cảm ơn.

司会者しかいしゃ:緊張きんちょうなさいましたか。
                 Anh đã hồi hộp phải không?

ミラー: はい、とても 緊張きんちょういたしました。
                 Vâng, tôi đã rất hồi hộp.

司会者しかいしゃ: テレビで 放送ほうそうされる ことは ご存知ぞんじでしたか。
                  Anh đã có biết việc sẽ được phát sóng trên tivi chứ?

ミラー:はい。ビデオに 撮とって、アメリカの 両親りょうしんにも 見みせたいと 思おもって おります。
                 Vâng. Tôi cũng quay video và mong cho ba mẹ ở Mỹ xem.

司会者しかいしゃ:賞金しょうきんは 何なにに お使つかいに なりますか。
                 Anh định sử dụng tiền thưởng như thế nào?

ミラー:そうですね。わたしは 動物どうぶつが 好すきで、子こどもの ときから アフリカへ 行いくのが 夢ゆめでした。
                 À. Tôi rất thích động vật và từ nhỏ ước mơ của tôi là được đến Châu Phi.

司会者しかいしゃ: じゃ、アフリカへ 行いかれますか。
                  Vậy là anh sẽ đến Châu Phi?

ミラー:はい。アフリカの 自然しぜんの 中なかで きりんや 象ぞうを 見みたいと 思おもいます。
                Vâng. Tôi muốn xem hươu cao cổ hay voi trong tự nhiên ở Châu Phi.

司会者しかいしゃ: 子こどもの ころの 夢ゆめが かなうんですね。
                  Vậy là giấc mơ từ thuở nhỏ đã thành hiện thực rồi.

ミラー: はい。あのう、最後さいごに ひとこと よろしいでしょうか。
                 Vâng. Xin lỗi, cuối cùng tôi muốn nói vài lời được chứ ạ?

司会者しかいしゃ: どうぞ。
                  Xin mời anh.

ミラー:この スピーチ大会たいかいに 出でるために、いろいろ ご協力きょうりょく くださった 皆様みなさまに心こころから 感謝かんしゃいたします。
                Tôi xin chân thành cảm ơn từ tận đáy lòng đến tất cả những vị đã hỗ trợ rất nhiều để tôi tham dự cuộc thi thuyết trình này.

Previous Post

いまだ

Next Post

いまでこそ

Related Posts

会話

[ 会話 ] Bài 25 : いろいろお世話になりました

会話

[ 会話 ] BÀI 22 : どんなアパートがいいですか

会話

[ 会話 ] BÀI 15 : ご家族は?

会話

[ 会話 ] BÀI 10 : チリソースがありませんか

会話

[ 会話 ] BÀI 18 : 趣味はなんですか

会話

[ 会話 ] BÀI 8 : そろそろ失礼します

Next Post
あいだ-2

いまでこそ

Recent News

あいだ -1

だけ ( Mẫu 1 )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 41 : ~ほど~ない~ ( Không … bằng )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 3 : ~ で~ ( tại, ở, vì, bằng, với ( khoảng thời gian) )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 24 : ~へ~を~に行 ( Đi đến….để làm gì )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 24 : ~へ~を~に行 ( Đi đến….để làm gì )

[ 会話 ] BÀI 8 : そろそろ失礼します

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 説 ( Thuyết )

[ 練習 A ] Bài 36 : 頭と体を使うようにしています

[ 練習 B ] Bài 38 : 片づけるのは好きなんです

[ JPO ニュース ] 大相撲 貴景勝が「大関」になる

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 31 : ~みたい ( Hình như )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 63 : ~Vる・ないようにする ( Sao cho , sao cho không )

[ Kanji Minna ] Bài 22 : どんな アパトーが いいですか。 ( Anh muốn tìm căn hộ như thế nào? )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.