Cấu trúc
んじゃなかったか ( Chẳng phải là … )
[N/Na (なん) じゃなかったか] [A/Vんじゃなかったか]
Ví dụ
① あの人はもっと有能なんじゃなかったか。
Chẳng phải là anh ấy đã từng có khả năng hơn thế nữa sao ?
② 二度としないと誓ったんじゃなかったか。
Chẳng phải anh đã thề là không vi phạm lần thứ hai hay sao ?
Ghi chú :
Là hình thức văn nói của 「(の)ではなかったか」
→tham khảo【ではなかったか】2