のに ( Mẫu 2 )
Cấu trúc
のに ( Để V )
[V-るのに]
Ví dụ
① この道具はパイプを切るのに使います。
Dụng cụ này dùng để cắt ống.
② 暖房は冬を快適に過ごすのに不可欠です。
Máy sưởi là cái không thể thiếu để có thể sống dễ chịu qua mùa đông.
③ 彼を説得するのには時間が必要です。
Cần có thời gian để thuyết phục anh ấy.
Ghi chú:
Gắn sau dạng từ điển của động từ, để diễn tả mục đích. Có thể thay bằng 「…するために」, nhưng theo sau là những từ ngữ hạn chế, ví dụ như 「使う」, 「必要だ」, 「不可欠だ」, v.v…nên cách dùng này không tự do bằng 「…するために」 .
(sai) 留学するのに英語を習っている。
(đúng) 留学するために英語を習っている。 Tôi đang học tiếng Anh để đi du học.
Khi gắn sau một danh từ, và cũng diễn tả một ý nghĩa giống như vậy, thì nó biến thành 「のだ」.
(Vd) 辞書は語学の勉強に必要だ。Từ điển rất cần cho việc học ngôn ngữ.
Được đóng lại.