Cấu trúc
により Bằng /bởi / nhờ / tuỳ
Ví dụ
① 水質汚染がかなり広がっていることが、環境庁の調査により明らかになった。
Tình trạng ô nhiễm nước trên diện rộng đã trở nên sáng tỏ, nhờ công tác điều tra của vụ môi trường.
② 関東地方はところにより雨。
Vùng Kanto có mưa tuỳ nơi.
Ghi chú :
Lối nói kiểu văn viết của「によって」 → tham khảo【によって】
Có thể bạn quan tâm