JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

ないまでも

あいだ -1
Share on FacebookShare on Twitter

Cấu trúc

ないまでも ( Tuy không đến mức )

[Vーないまでも]

Ví dụ

①  毎日まいにちとは言いわないまでも、週しゅうに2、3度どは掃除そうじをしようと思おもう。
  Tuy không đến mức là mỗi ngày, nhưng tôi cũng định mỗi tuần sẽ dọn dẹp 2 hoặc 3 lần.

②  絶対ぜったいとは言いえないまでも、成功せいこうする確率かくりつはかなり高たかいと思おもいます。
  Không dám nói là tuyệt đối, nhưng xác suất thành công khá cao.

③  予習よしゅうはしないまでも、せめて授業じゅぎょうには出でて来きなさい。
  Không cần phải chuẩn bị bài trước, nhưng ít ra cũng phải đến nghe giảng.

④  授業じゅぎょうを休やすむのなら、直接教師ちょくせつきょうしに連絡れんらくしないまでも、友達ともだちに伝言でんごんを頼たのむか何なにかすべきだと思おもう。
  Nếu định nghỉ học, thì không nhất thiết phải liên lạc trực tiếp với giáo viên, nhưng cũng cần nhờ bạn bè nhắn lại hay là sao đó.

Ghi chú :

Đi với dạng phủ định của động từ để diễn tả ý nghĩa “tuy không đến mức đó, nhưng ít ra cũng cỡ này”. Ở mệnh đề trước, nêu lên một sự việc có mức độ cao về số lượng hoặc tính quan trọng , ở mệnh đề sau nêu tiếp một sự việc có mức độ thấp hơn. Hình thức 「…とは言わない/言えないまでも」 cũng thường được sử dụng, như trong ví dụ (1) và (2), để diễn tả ý nghĩa “tuy không nói/ không thể nói là đến mức đó, nhưng ít ra thì cũng đến mức này”. Cuối câu thường là những cách nói chỉ nghĩa vụ hoặc ý chí, mệnh lệnh, hy vọng, như 「すべきだ」, 「…た方がよい」 , v.v…Trong thể văn viết trang trọng, còn có hình thức 「V-ぬまでも」.

JPOONLINE

Có thể bạn quan tâm

  1. じゃない

  2. じゃあ

  3. じつは

  4. しょうがない

Tags: ないまでも
Previous Post

ないともかぎらない

Next Post

ないものか

Related Posts

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

あがる mẫu 3

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

ひととおり

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

といって

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

かもしれない

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

ずにはおかない

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

ないではいられない

Next Post
あいだ-2

ないものか

Recent News

あいだ -1

じゃないか ( Mẫu 2 )

[ 会話 ] Bài 4 : そちらは何時から何時までですか ?

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 120 : ~とて ( Dù là )

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 賀 ( Hạ )

あいだ -1

いずれ ( Mẫu 2 )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )

Bài 27 : 風邪をひいたみたいです ( Hình như tôi bị cảm. )

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 複 ( Phức )

あいだ-2

ていはしまいか

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 33

[ Từ Vựng ] Bài 28 : お茶でも飲みながら…

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.