JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

そして

あいだ -1
Share on FacebookShare on Twitter

Cấu trúc 1

そして < liệt kê > và

Ví dụ

① 今回こんかいの旅行りょこうではスペイン、イタリアそしてフランスと、おもに南みなみヨーロッパを中心ちゅうしんに回まわった。
  Trong chuyến đi lần này, tôi đã thăm chủ yếu là vùng nam châu u, như Tây Ban Nha, Ý và Pháp.

② リーダーには指導力しどうりょく、判断力はんだんりょくそして決断力けつだんりょくが欠かかせない。
   Một người lãnh đạo thì không thể thiếu năng lực chỉ đạo, khả năng phán đoán và tính quyết đoán.

③ おみやげは小ちいさくて、そして軽かるいものがいい。
   Mua quà thì nên mua những thứ nhỏ và nhẹ.

④ この病気びょうきには、甘あまいもの、あぶらっこいもの、そしてアルコールがよくない。
  Đối với căn bệnh này, thì những thứ ngọt, những thứ béo ngậy và cồn (rượu) là không tốt.

Ghi chú:

Dùng để thêm vào khi liệt kê sự vật, Sự việc. Về đại thể, giống với 「それに」, nhưng 「そして」 thiên về văn viết hơn.

Cấu trúc 2

そして < trình tự > và

Ví dụ

① 観客かんきゃくは一人帰ひとりかえり、二人帰ふたりかえり、そして最後さいごにはだれもいなくなってしまった。
  Khách tới xem, có một người ra về, rồi hai người ra về, và cuối cùng thì không còn ai.

② 山間部さんかんぶのこの地方ちほうでは、刈かり入いれが終おわると短みじかい秋あきが去さり、そして厳きびしい冬ふゆがやってくるのだ。
  Ở cái vùng nằm giữa núi non này, xong vụ gặt thì mùa thu ngắn ngủi cũng qua nhanh, và một mùa đông khắc nghiệt sẽ kéo đến.

③ 彼かれはその日ひ、部下ぶかにすべてを打うち明あけた。そして今後こんごの対応たいおうを夜遅よるおそくまで話はなし合あった。
  Hôm ấy, anh ta bộc bạch hết mọi chuyện cho cấp dưới nghe. Rồi cùng bàn cách đối phó trong tương lai, cho đến tận khuya.

Ghi chú:

Dùng để biểu thị trình tự thời gian của sự kiện. Thường dùng để biểu thị sự kiện cuối cùng, trong một chuỗi các sự kiện được thuật lại. Hơi thiên về văn viết.

JPOONLINE

Có thể bạn quan tâm

  1. べからず

  2. べからざる

  3. Mẫu câu ふ+ぶ

  4. ぶん

Tags: そして
Previous Post

そしたら

Next Post

Chữ 徒 ( Đồ )

Related Posts

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

てもみない 

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

おかげで

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

となれば

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

わり

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

てん

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

どんな

Next Post
Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 徒 ( Đồ )

Recent News

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )

Bài 18 : 秋葉原には、どう行けばいいですか? ( Đi đến Akihabara như thế nào ạ? )

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)

Bài 25 : TSUKUE NO SHITA NI HAIRE ( Chui xuống gầm bàn! )

Thủ tục đầu tư sang nhật gồm những gì? Hướng dẫn chi tiết

Thủ tục đầu tư sang nhật gồm những gì? Hướng dẫn chi tiết

[ Ngữ Pháp ] Bài 34 : するとおりにしてください

あいだ -1

…なんてあんまりだ

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 44 : ~きらいがある ( Có khuynh hướng, xu hướng )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 87 : ~ながら(も)( ấy thế mà , tuy nhiên )

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 五 ( Ngũ )

あいだ-2

にたる

あいだ-2

てちょうだい

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.