Cùng nhau học tiếng nhật

そして

Cấu trúc 1

そして < liệt kê > và

Ví dụ

① 今回こんかい旅行りょこうではスペイン、イタリアそしてフランスと、おもにみなみヨーロッパを中心ちゅうしんまわった。
  Trong chuyến đi lần này, tôi đã thăm chủ yếu là vùng nam châu u, như Tây Ban Nha, Ý và Pháp.

② リーダーには指導力しどうりょく判断力はんだんりょくそして決断力けつだんりょくかせない。
   Một người lãnh đạo thì không thể thiếu năng lực chỉ đạo, khả năng phán đoán và tính quyết đoán.

③ おみやげはちいさくて、そしてかるいものがいい。
   Mua quà thì nên mua những thứ nhỏ và nhẹ.

④ この病気びょうきには、あまいもの、あぶらっこいもの、そしてアルコールがよくない。
  Đối với căn bệnh này, thì những thứ ngọt, những thứ béo ngậy và cồn (rượu) là không tốt.

Ghi chú:

Dùng để thêm vào khi liệt kê sự vật, Sự việc. Về đại thể, giống với 「それに」, nhưng 「そして」 thiên về văn viết hơn.

Cấu trúc 2

そして < trình tự > và

Ví dụ

① 観客かんきゃく一人帰ひとりかえり、二人帰ふたりかえり、そして最後さいごにはだれもいなくなってしまった。
  Khách tới xem, có một người ra về, rồi hai người ra về, và cuối cùng thì không còn ai.

② 山間部さんかんぶのこの地方ちほうでは、れがわるとみじかあきり、そしてきびしいふゆがやってくるのだ。
  Ở cái vùng nằm giữa núi non này, xong vụ gặt thì mùa thu ngắn ngủi cũng qua nhanh, và một mùa đông khắc nghiệt sẽ kéo đến.

③ かれはその部下ぶかにすべてをけた。そして今後こんご対応たいおう夜遅よるおそくまではなった。
  Hôm ấy, anh ta bộc bạch hết mọi chuyện cho cấp dưới nghe. Rồi cùng bàn cách đối phó trong tương lai, cho đến tận khuya.

Ghi chú:

Dùng để biểu thị trình tự thời gian của sự kiện. Thường dùng để biểu thị sự kiện cuối cùng, trong một chuỗi các sự kiện được thuật lại. Hơi thiên về văn viết.

JPOONLINE

Có thể bạn quan tâm

  1. べからず

  2. べからざる

  3. Mẫu câu ふ+ぶ

  4. ぶん

Được đóng lại.