Cấu trúc
ことにしている
Quyết định / nhất quyết / đặt thành lệ …
[Vことにしている]
Ví dụ
① 私は毎日かならず日記をつけることにしている。
Tôi đã quyết định là thế nào cũng phải viết nhật kí hằng ngày.
② 夜はコーヒーを飲まないことにしているんです。
Đó là vì tôi đã quyết định không uống cà phê ban đêm.
③ 彼の家族は、家事はすべて分担してやることにしているそうだ。
Nghe nói gia đình nó có lệ là mọi việc trong nhà đều được phân công, ai có việc nấy.
④ 運動不足解消のため、私はこどもと公園に行くとかならず鉄棒をやることにしている。
Để giải quyết tình trạng thiếu vận động, tôi nhất quyết là lần nào đi chơi công viên với con, cũng phải tập xà ngang.
⑤ ずいぶん前から、不正をおこなった場合は失格ということにしています。
Từ lâu lắm rồi, tôi đã có quyết định sẽ đánh hỏng những trường hợp gian lận.
Ghi chú :
Diễn đạt nội dung: một điều gì đó đã trở thành thói quen, thành lệ, căn cứ vào một quyết định nào đó. Có thể nghĩ rằng ở đây, kết quả của một quyết định, của một quyết tâm sẽ làm gì đó đã trở thành thói quen. Do đó, không thể dùng được trong những trường hợp biểu thị một thói quen hoặc nghi thức thông thường.
(sai)日本人は、はしを使ってご飯を食 べることにしています。
(đúng)日本人は、はしを使ってご飯を食 べます。Người Nhật dùng đũa để ăn cơm.
Có thể bạn quan tâm