[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 2 : ~によると~そうです~ ( Theo – thì nghe nói là )
Giải thích: Dùng để thể hiện lại thông báo, nội dung đã nhận, nghe được. Ví dụ: ...
Read moreGiải thích: Dùng để thể hiện lại thông báo, nội dung đã nhận, nghe được. Ví dụ: ...
Read moreGiải thích: Thường dùng để liệt kê lý do, nguyên nhân cho một hành động tiếp sau theo. ...
Read more*Giải thích: Mẫu câu này biểu thị rằng một đối tượng nào đó phải làm một việc gì ...
Read more*Giải thích: Mẫu câu này biểu thị rằng một đối tượng nào đó không phải làm một việc ...
Read more*Giải thích: Mẫu câu này biểu thị ý nghĩa "cấm" hay "không được" làm một việc gì đó. Dùng để ...
Read more*Giải thích: Mẫu câu này dùng để biểu thị sự được phép làm một điều gì đó. Nếu mẫu ...
Read more*Giải thích: Mẫu câu này được dùng khi người nói muốn nhờ vả, sai khiến hoặc khuyên nhủ ...
Read more*Giải thích: Động từ ở thể hoặc danh từ đặt trước trợ từ biểu thị mục đích của「いきます」 ...
Read more* Giải thích: Khi động từ được dùng cùng với thì ta gọi là thể của động từ. Ví ...
Read more* Giải thích: Mẫu câu này biểu thị ham muốn sỡ hữu một vật hoặc một người nào ...
Read more* Giải thích: Diễn tả sự xin phép để giúp đỡ người khác * Ví dụ: ...
Read more1 . Câu 1 : は ( thì, là, ở ) 2. Câu 2 : ~も~ ( cũng, đến mức, đến ...
Read more