[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 106 : ~はともかく~ ( Để sau, khoan bàn )
Giải thích: Diễn tả ý nghĩa “rút đối tượng đó ra khỏi sự việc được bàn thảo” Dùng trong trường ...
Read moreGiải thích: Diễn tả ý nghĩa “rút đối tượng đó ra khỏi sự việc được bàn thảo” Dùng trong trường ...
Read moreGiải thích: N にわたる bổ nghĩa cho danh từ Đi sau thường là từ chỉ thời gian , số lần, ...
Read moreGiải thích: Diễn tả ý trái ngược với.., tương phản với mong muốn, kỳ vọng Ví dụ: 年初の予測に反して、今年は天候不順の年となった。 Trái ...
Read moreGiải thích: Được dùng trong văn viết Ví dụ: 気温の上昇に伴って湿度も上がり蒸し暑くなってきた Theo với đà tăng nhiệt độ, độ ẩm cũng ...
Read moreGiải thích: Danh từ dùng ỡ mẫu câu này là danh từ chỉ người Ví dụ: 彼にとってこんな修理は何でもないことです。 Đối với ...
Read moreGiải thích: Diễn tả mối quan hệ tỉ lệ chung đó là cùng với sự tiến triển thì sự việc ...
Read moreGiải thích: Biểu thị ý nghĩa liên quan đến vấn đề gì đó Ví dụ : 農村の生活様式について調べている Tôi đang ...
Read moreGiải thích: Dùng để chỉ đối tượng, đối với vấn đề gì đó thì….. Ví dụ : 私の発言にたいして彼は猛烈に攻撃を加えてきた Anh ...
Read moreGiải thích: Chỉ cỡ…, không nhiều hơn…. Ví dụ : それが本当にあるかどうかは知りません。例として言っているに過ぎないんです。 Chuyện ấy tôi không biết là có đúng ...
Read moreGiải thích: Biểu hiện điều kiện giả định nghịch tiếp : Dù cho..nhưng vẫn Ví dụ : 失敗するにしろやるだけのことはやる。 Dẫu ...
Read moreGiải thích: Cùng với… Nếu có một việc nào đó thay đổi thì sẽ có một việc khác cùng thay ...
Read moreGiải thích: Liên quan đến việc…. Ví dụ : その問題にかんして質問したいことがある。 Tôi có điều muốn hỏi liên quan đến vấn ...
Read more