Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật ことだCấu trúc 1 V-る/V-ない ことだ phải V/ đừng Ví dụ ① 日本語にほんごがうまくなりたければもっと勉強べんきょうすることです。それい がいに方法ほうほうはありません。 Muốn giỏi tiếng Nhật thì phải học nhiều ... Read more