[ Ngữ Pháp N5 ] Động từ thể ない
Trong tiếng Nhật, động từ được chia theo nhiều thế khác nhau.
Trong đó thể nai [Vない] là thể phủ định dạng ngắn.
Ở hình thức này, cách chia sẽ khác nhau tùy theo động từ thuộc nhóm nào.
[ Động từ Nhóm I ]
例 (Ví dụ) | |
○う ○つ → ○って ○る | かう → かわない まつ → またない つくる →つくらない |
○ぬ ○ぶ → ○んで ○む | しぬ → しなない あそぶ → あそばない よむ → よまない |
○く → おいて | かく → かかない |
○ぐ → ○いで | およぐ → およがない |
○す → ○して | はなす → はなさない |
例 (Ví dụ) | |
○る | おきる → おきない たべる → たべない |
する → しない |
くる → こない |
Cũng có khi tôi không ăn sáng.
Được đóng lại.