JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 26 : どこにゴミを出したらいいですか?

Share on FacebookShare on Twitter

1.~んですか


Mẫu câu này được dùng trong các trường hợp sau:

Ví dụ:

* Trường hợp người nói phỏng đoán và xác nhận nguyên nhân hoặc lý do đối với những gì mà mình đã nghe hoặc nhìn thấy

① わたなべさんはときどきおおさかべんを使いますね。

  Chị Watanabe đôi lúc nói giọng Osaka nhỉ.

  おおさかに住んでいたんですか。

  Chị đã sống ở Osaka à?

  ええ。15さいまでおおさか住んでいました。

  Vâng, tôi sống ở Osaka cho đến năm 15 tuổi

* Trường hợp người nói muốn được cung cấp thêm thông tin về những gì mình nghe hoặc nhìn thấy

② おもしろい デザインのくつですね。どこでかったんですか。

  Kiểu thiết kế đôi giầy của anh thú vị nhỉ. Anh mua ở đâu thế?

  エドヤストアで買いました。

  Tôi mua ở cửa hàng Edo-Ya Store.

Giải thích nguyên nhân, lý do, căn cứ 

* Trường hợp người nói muốn được nghe giải thích về nguyên nhân hoặc lý do đối với những gì mình nghe hoặc nhìn thấy

③ どうしておくれたんですか。

  Tại sao anh lại đến muộn

* Trường hợp muốn được giải thích về một tình trạng hay trạng thái nào đó

④ どうしたんですか。

  Anh/chị bị sao thế ?

[Chú ý]

Đôi lúc 「~んですか」 biểu thị sự ngạc nhiên, nghi ngờ hoặc tò mò của người nói. Nếu dùng không thích hợp có thể gây ra sự khó chịu cho người nghe. Vì thế cần chú đến cách dùng mẫu câu này

2.~んです


Mẫu câu này được dùng trong những trường hợp sau

Ví dụ:

* Trường hợp muốn trình bày về nguyên nhân hoặc lý do 

① どうしておくれたんですか。

  Tại sao anh đến muộn?

  バスがこなかったんです。

  …Vì xe buýt không đến

② どうしたんですか。

  Anh chị bị sao thế?

  ちょっときぶんがわるいんです。

  …Tôi cảm thấy người không khỏe.

Giải thích nguyên nhân, lý do, căn cứ 

* Trường hợp người nói muốn thêm vào nguyên nhân hoặc lý do đối với những gì mình nói trước đó

③ 毎朝、新聞をよみますか。

  Mỗi buổi sáng anh có đọc báo không?

  いいえ。時間がないんです。

  .. Không, tôi không có thời gian

* Trong những trường hợp như ở ví dụ sau, khi chỉ nói về những sự thực đơn thuần thì không dùng (んです)

④ わたしはマイクミラーです。

  Tôi là Mike Miller

  わたしはマイクミラーなんです(SAI)

3. ~んですが


+「~んですが」 có chức năng mở đầu câu chuyện mà người nói muốn trình bày. Phần tiếp theo là câu đề nghị mời gọi hoặc câu xin phép.

+ Từ 「が」 trong trường hợp này được dùng để nối các về của câu văn, nó biểu thị sắc thái ngập ngừng, đắn đo của người nói. Trong những trường hợp như ở ví dụ dưới đây, khi mà tình huống ở vế tiếp theo 「~んですが」 đã rõ đối với cả người nói và người nghe thì vế này thường được lược bỏ

Ví dụ:

① 日本語で手紙をかいたんですか。ちょっと見ていただけませんか。

  Tôi viết thư bằng tiếng Nhật. Anh xem giúp tôi một chút có được không

② NHKを見学したいんですが。どうしたらいいですか。

  Tôi muốn đến thăm quan hãng NHK. Tôi phải làm thế nào?

③ おゆが出ないんですが。。。

  Nước nóng không chảy ra.

4.Động từ thể て+ いただけませんか。


+Động từ thể て+ いただけませんか。 (cho tôi ~ có được không)

+Đây là mẫu câu đề nghị ở mức độ lịch sự cao hơn mẫu câu 「~てください」

Ví dụ:

① いい先生をしょうかいしていただけませんか。

  Anh/chị giới thiệu cho tôi một giáo viên tốt được không ?

5.Động từ thể た + らいいですか。


+Động từ thể た + らいいですか。 (tôi nên/phải ~ (từ nghi vấn) thì tốt)

「~たらいいですか」 là mẫu câu dùng khi người nói muốn người nghe khuyên bảo hoặc hướng dẫn mình phải làm gì hoặc nên làm gì trong 1 tình huống nào đó. Chẳng hạn như ở ví dụ trên, người nói muốn mua máy ảnh nhưng không biết ở đâu bán. Vì thế người nói dùng mẫu câu này để nhờ người nghe giới thiệu cho mình một cửa hàng tốt bán máy ảnh.

Ví dụ:

① どこでカメらを買ったらいいですか。

  Tôi nên mua máy ảnh ở đâu?

② こまかいお金がないんですが。どうしたらいいですか。

  Tôi không có tiền lẻ. Tôi phải làm thế nào?

6.Tân ngữ làm chủ đề


Chúng ta đã học ở bài 10 và bài 17 rằng chủ ngữ, và cả tân ngữ được biểu thị bằng trợ từ 「を」 , đều có thể trở thành chủ đề của câu văn và được hiển thị bằng trợ từ 「は」 . Tân ngữ được biểu thị bằng trợ từ 「が」 cũng có thể trở thành chủ đề của câu văn nếu chuyển 「が」 thành 「は」

Ví dụ:

① うんどうかいにさんかしますか。

  Anh có tham gia đại hội thể thao không.

  。。。いいえ。スポーツはあまりすきじゃないんです。

  Không. Tôi không thích thể thao lắm
Previous Post

[ Từ Vựng ] Bài 26 : どこにゴミを出したらいいですか?

Next Post

[ 練習 C ] Bài 26 : どこにゴミを出したらいいですか?

Related Posts

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 28 : お茶でも飲みながら…

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 33 : これはどういう意味ですか

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] BÀI 21 : 私もそうと思います

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] BÀI 20 : 夏休みはどうするの?

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] BÀI 22 : どんなアパートがいいですか

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 29 : 忘れものをしてしまったんです

Next Post

[ 練習 C ] Bài 26 : どこにゴミを出したらいいですか?

Recent News

[ 練習 A ] BÀI 15 : ご家族は?

[ Ngữ Pháp ] BÀI 11 : これをお願いします

京都市のお寺などで観光に来た人が猿にかまれる

京都市のお寺などで観光に来た人が猿にかまれる

あいだ-2

いずれ

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 31 : ~みたい ( Hình như )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 47 : ~ことにする~ ( Tôi quyết định )

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 過 ( Qua )

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

[ JPO ニュース ] 273人が亡くなった地震から3年 熊本県の県庁で祈る式

あいだ-2

と ( Mẫu 2 )

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 基 ( Cơ )

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 武 ( Vũ )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.