Thứ Tư, Tháng Chín 20, 2023
  • About
  • Advertise
  • Careers
  • Contact
JPOONLINE
  • Home
  • Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật
  • JPO Tin Tức
  • Có gì mới
  • Học Tiếng Nhật Online
    • Giáo trình Minna no Nihongo
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
      • Kanji giáo trình Minna no nihongo
      • Bài Tập
    • Giáo Trình Shadowing
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • Nhập môn Tiếng Nhật
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
  • KANJI
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Login
No Result
View All Result
JPOONLINE

[ Ngữ Pháp ] BÀI 11 : これをお願いします

Bài viết có liên quan

[ Ngữ Pháp ] Bài 50 : 心から かんしゃいたします。

Tháng Sáu 24, 2019

[ Ngữ Pháp ] Bài 49 : よろしく お伝え ください。

Tháng Sáu 24, 2019

1.Đếm đồ vật


(ひとつ、ふたつ。。。とお)

Cách nói này dùng để đếm đồ vật. Từ 11 trở lên thì chỉ đếm số thôi

Hậu tố chỉ đơn vị

Khi đếm người hay vật hoặc biểu thị số lượng của một đối tượng nào đó chúng ta dùng lượng từ. Hậu tố chỉ đơn vị được đặt ngay sau số từ, và thay đổi tùy theo đối tượng

―にん: dùng để đếm người. Một người thì nói là 「ひとり」 , hai người là 「ふたり」 , bốn người 「よにん」 ...

一だい: dùng để đếm máy móc, và những phương tiện đi lại như ô tô, vv

一まい: dùng để đếm những vật mỏng hoặc phẳng như tờ giấy, áo sơ mi, đĩa ăn, đĩa CD vv...

一かい: dùng để đếm số lần

一ふん: phút

一じかん: tiếng

一日: ngày, giống cách nói ngày tháng trử trường hợp một ngày không đọc là 「ついたち」 mà là 「いちにち」

一しゅうかん: tuần

一かげつ: tháng

一ねん: năm

Về hậu tố đơn vị của những đối tượng khác thì xem thêm phần phụ lục.

2.Lượng từ (khoảng thời gian) に -かい Động từ


Cách nói này dùng để biểu thị tần số khi làm một việc gì đó

Ví dụ:

① 1かげつに2かいえいがをみます。

  Một tháng, tôi xem phim 2 lần

3.Lượng từ だけ / Danh từ だけ


「だけ」 (chỉ, thôi) được đặt sau lượng từ hoặc danh từ để biểu thị ý nghĩa là không nhiều hơn thế hoặc ngoài ra không có cái khác

Ví dụ:

① パワーでんきにがいこく人のしゃいんがひとりだけいます

  Công ty điện Power chỉ có 1 nhân viên người nước ngoài

② やすみは日曜日だけです

  Ngày nghỉ của tôi chỉ có chủ nhật thôi

4.どのくらい và ぐらい


Dùng 「どのくらい」 để hỏi về khoảng thời gian. Có nhiều cách nói đơn vị của thời gian.

Ví dụ:

① どのくらいにほんごをべんきょうしましたか。

  Ban đã học tiếng nhật được bao lâu rồi

② 3ねんべんきょうしました。

  Tôi đã học được 3 năm.

「ぐらい」 được thêm vào sau lượng từ để biểu thị nghĩa là khoảng

③ がっこうに先生が30にんぐらいいます。

  Ở trường học có khoảng 30 giáo viên

5.Cách dùng lượng từ


Khi chữ số đi kèm với hậu tố chỉ đơn vị thì được gọi là lượng từ. Thông thường thì lượng từ được đặt trước động từ mà nó bổ nghĩa, trừ trường hợp của lượng từ chỉ thời gian

Ví dụ:

① りんごを4つかいました。

  Tôi đã mua 4 quả táo

② 外国人の学生が2人います。

  Có hai sinh viên người nước ngoài

Từ nghi vấn

Đối với những vật khi đếm là 「ひとつ、ふたつ、。。。。」 thì dùng 「いくつ」 để hỏi

Ví dụ:

① みかんをいくつがかりましたか。

  Anh đã mua mấy quả quýt?

② 8つかいました。

  Tôi đã mua 8 quả.

Đối với những chữ số có hậu tố chỉ đơn vị đi kèm thì chúng ta dung  「なん」 để hỏi

Ví dụ:

① この会社に外国人の人がなんにんいますか。

  Ở công ty này có mấy người nước ngoài

② 5にんいます。

  Có 5 người.
Previous Post

[ Từ Vựng ] BÀI 11 : これをお願いします

Next Post

からみる

Related Posts

[ Ngữ Pháp ] Bài 29 : 忘れものをしてしまったんです

Tháng Sáu 12, 2019

[ Ngữ Pháp ] Bài 30 : チケットを予約しておきます

Tháng Sáu 12, 2019

[ Ngữ Pháp ] Bài 34 : するとおりにしてください

Tháng Sáu 14, 2019

[ Ngữ Pháp ] BÀI 17 : どうしましたか?

Tháng Sáu 6, 2019

[ Ngữ Pháp ] BÀI 8 : そろそろ失礼します

Tháng Sáu 3, 2019

[ Ngữ Pháp ] Bài 4 : そちらは何時から何時までですか ?

Tháng Sáu 3, 2019
Next Post
あいだ -1

からみる

BÀI VIẾT HẤP DẪN

あいだ -1

がり 

4 năm ago
Chữ 好 ( Hảo )

Chữ 古 ( Cổ )

2 năm ago
あいだ -1

に

4 năm ago

[ JPO Tin Tức ] 風疹のワクチンの注射 39歳〜56歳の男性を無料にする

5 năm ago
日産自動車のゴーン会長が逮捕される

AIが司法試験の予備試験の問題を60%予想できた

4 năm ago
原爆についての本をいろいろな国の言葉で探すウェブサイト

原爆についての本をいろいろな国の言葉で探すウェブサイト

5 năm ago

[ 練習 A ] Bài 9 : 残念です

4 năm ago

[ 練習 A ] Bài 32 : 病気かもしれません

4 năm ago
[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 17 : ~つもり ( Dự định , quyết định )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 17 : ~つもり ( Dự định , quyết định )

6 năm ago
[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 24

5 năm ago
あいだ-2

てもらう

4 năm ago

コンビニ 10月からは客の言葉で食べ物の消費税が決まる

4 năm ago

BÀI VIẾT ĐỌC NHIỀU

  • あいだ-2

    ことで

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • Bài 34 : Cách chia tính từ TE

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • といけない

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 29 : 忘れものをしてしまったんです

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 6 : いっしょにいきませんか

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • Osaka thuộc miền nào của Nhật Bản? Osaka có gì hấp dẫn

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 27 : 何でもつくれるんですね

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • のです

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
JPOONLINE

Vận hành bởi Jpoonline
85 Đường số 17, Bình Hưng, Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh
(+84) 898317446 Thứ 2 – Thứ 6 | 8:30 – 17:00
info@jpoonline.com

Follow us on social media:

Recent News

  • Cách kết hợp các trang phục đi biển dành cho nữ
  • Du học sinh du học Nhật xong có được định cư không và điều kiện định cư?
  • Tàu vị yểu là gì? Nó được tạo ra như thế nào?
No Result
View All Result
  • Home
  • Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật
  • JPO Tin Tức
  • Có gì mới
  • Học Tiếng Nhật Online
    • Giáo trình Minna no Nihongo
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
      • Kanji giáo trình Minna no nihongo
      • Bài Tập
    • Giáo Trình Shadowing
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • Nhập môn Tiếng Nhật
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
  • KANJI
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • Học Kanji mỗi ngày

©2015-2023 Jpoonline Cẩm nang du lịch l ẩm thực l đời sống.

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In