Cùng nhau học tiếng nhật

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 92 : ~における~ ( Tại , trong , ở…… )

Giải thích:

Chỉ địa điểm thời gian và dùng để bổ nghĩa cho danh từ

Ví dụ :

過去における過ちを謝罪する。
 
Tôi xin tạ lỗi vì những lỗi lầm trong quá khứ
 
在職中における功労が認められた。
 
Những công lao của tôi trong lúc tại chức đã được công nhận
 
学校における母語の使用か禁止された。
 
Nhà trường cấm sử dụng tiếng mẹ đẻ trong nhà trường
 

Được đóng lại.