Giải thích:
Dùng để giải thích nội dung, chức năng của một cái gì đó
Ví dụ :
今回い作られたタイムカプセルは200年先の人々に20世紀からのメッセージを送るというものだ。
“hộp thời gian” được thiết kế lần này nhằm gửi đến cho con người 200 năm sau thông điệp của thế kỉ 20
先方から提示された取引の条件は、利益の25パーセントを渡すというだった。
Điều kiện giao dịch mà đối tác đưa ra có nội dung là họ sẽ trao 25% lợi nhuận