Giải thích:
Diễn tả không thể chịu được, không biết làm sao, quá (không kiểm soát được)
Ví dụ :
公園で出会って以来、彼女のことが気になってしかたがない
Từ khi gặp nhau ở công viên, tự nhiên tôi thấy nhớ cô ấy không thể chịu được
この映画はみるたびに、涙が出て仕方がない。
Mỗi lần xem phim này tôi đều không kìm chế được nước mắt
毎日忙しくてしかたがない
Ngày nào cũng bận ơi là bận
試験に合格したので、うれしくてしかたがない。
Thi đậu, vui ơi là vui
Chú ý:
Chủ ngữ giới hạn ở ngôi thứ nhất
Giống với mẫu てたまらない