Giải thích:
Chủ yếu dùng trong văn viết
Ví dụ :
地球は温暖化しつつある。
Trái đất đang dần ấm lên
この会社は現在成長しつつある。
Công ty này đang lớn mạnh dần lên
その時代は静かに終わりつつある。
Thời đại đó đang dần dần lặng lẽ khép lại
Giải thích:
Chủ yếu dùng trong văn viết
Ví dụ :
©2015-2023 Jpoonline Cẩm nang du lịch l ẩm thực l đời sống.