Cùng nhau học tiếng nhật

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 52 : ~おいて~(~於いて)( Ở, tại, trong ( thời điểm, thời gian) )

Giải thích:

N+おいて

Ví dụ :

現代においては、携帯電話は 不可欠なものである。
 
Ngày nay điện thoại di động là vật không thể thiếu được
 
それは私の人生において幸運な日です。
 
Đó là ngày hạnh phúc nhất của đời tôi

Được đóng lại.